Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / 3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Tiếng Anh (Phần 3)
Học tiếng Nhật theo chủ đề

3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Tiếng Anh (Phần 3)

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Hôm nay, chúng ta sẽ cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei đến với phần cuối của bài học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề về 3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Tiếng Anh nhé!

3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Tiếng Anh (Phần 3)

 

từ vựng ôn thi eju chủ đề tiếng anh

 

  1. つづり: đánh vần

  2. 定冠詞(ていかんし): mạo từ xác định

  3. 適(てき)する語(ご): từ thích hợp

  4. テクニック: kỹ năng

  5. 動作(どうさ): động tác

  6. 動詞(どうし): động từ

  7. 動詞(どうし)の活用(かつよう): chia thì của động từ

  8. 登場人物(とうじょうじんぶつ): nhân vật

  9. 動名詞(どうめいし): danh động từ

  10. ドット: dấu chấm (.)

  11. 内容(ないよう): nội dung

  12. ニックネーム: biệt danh

  13. 二人称(ににんしょう): ngôi thứ hai

  14. 人称代名詞(にんしょうだいめいし): đại từ nhân xưng

  15. ハイフン: dấu gạch ngang

  16. パターン: kiểu mẫu

  17. 発音(はつおん): phát âm

  18.  びー動詞(どうし): động từ tobe

  19. 比較球(ひかくきゅう): Thể so sánh hơn

  20. 筆記体(ひっきたい): văn viết

  21. 否定文(ひていぶん): câu phủ định

  22. 表現(ひょうげん): biểu hiện

  23. 品詞(ひんし): từ loại

  24. 頻度(ひんど): tần suất, số lần

  25. 付加疑問文(ふかぎもんぶん): câu hỏi đuôi

  26. 不規則動詞(ふきそくどうし): Động từ bất quy tắc

  27. 副詞(ふくし): phó từ

  28. 複数形(ふくすうけい): hình thức số nhiều

  29. 複文(ふくぶん): câu phức

  30. 文頭(ぶんとう): đầu câu

  31. 文末(ぶんまつ): cuối câu

  32. 母音(ぼいん): nguyên âm

  33. 名詞(めいし): danh từ

  34. 命令(めいれい): Thể mệnh lệnh

  35. 目次(もくじ): Mục lục

  36. 目的格(もくてきかく): tân ngữ

  37. 文字(もじ): chữ, ký tự

  38. 問答文(もんどうぶん): câu vấn đáp

  39. 用法(ようほう): cách sử dụng

  40. リスニング: nghe

  41. 例(れい)にならって: làm theo ví dụ

  42. 話題(わだい): chủ đề

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei đến với: 

>>> Những từ vựng tiếng Nhật liên quan đến “Thổ” (土)

>>> Từ vựng tiếng Nhật phổ biến dùng trong nhà hàng, quán ăn (Phần 2)

>>> Các tính từ chỉ cảm xúc, biểu lộ tâm trạng trong tiếng nhật

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị