3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Toán học (Phần 7)
Hôm nay, trung tâm tiếng Nhật Kosei xin giới thiệu tới các bạn phần cuối của bài học tiếng Nhật theo chủ đề về 3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Toán học (Phần 7) nhé! Như vậy là chúng ta đã đi được gần 90% chặng đường với môn toán rồi.
3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Toán học (Phần 7)

- 平方(へいほう)根(こん): căn bậc 2
- 平面(へいめん): mặt phẳng
- 辺(へん): phía, miền
- 変域(へんいき): miền xác định
- 変化(へんか)の割合(わりあい): tỉ lệ thay đổi
- 変数(へんすう): biến số
- 法則(ほうそく): quy tắc
- 方程式(ほうていしき): phương trình, hàm
- 方程式(ほうていしき)の解(かい): giải phương trình
- 放物線(ほうぶつせん): đường parabol
- 母線(ぼせん): đường sinh
- 交(まじ)わる: giao nhau
- 道(みち)のり: khoảng cách
- 見取(みと)り図(ず): hình phác họa
- 未満(みまん): chưa tròn
- 無限小数(むげんしょうすう): số thập phân vô hạn
- 無理数(むりすう): số vô tỉ
- 面(めん): mặt
- 面積(めんせき): diện tích
- 文字式(もじしき): phương trình đại số
- 求(もと)めよ: tính
- 約分(やくぶん): rút gọn
- 有限小数(ゆうげんしょうすう): số thập phân hữu hạn
- 有理数(ゆうりすう): số thực, số hữu tiểu
- 容量(ようりょう): dung lượng
- 横(よこ): ngang
- 横軸(よこじく): trục ngang
- 予想(よそう): dự đoán
- 立体(りったい): lập phương, không gian 3 chiều
- 立体(りったい)の体積(たいせき): thể tích lập phương
- 立方(りっぽう): lập phương
- 立方体(りっぽうたい): hình lập phương
- 量(りょう): lượng
- 両辺(りょうへん): hai bên (phương trình)
- 累乗(るいじょう): lũy thừa
- 例(れい): ví dụ
- 連立方程式(れんりつほうていしき): hệ phương trình đồng thời
- 論理(ろんり): lý luận
- 和(わ): tổng, tính tổng
- 割合(わりあい): tỉ lệ
- わりきれる: chia được, chia hết
Cùng Kosei chiêm ngưỡng vẻ đẹp 4 mùa của Nhật Bản ở đây nhé:
>>> Vẻ đẹp trong bốn mùa Nhật Bản
![[Tổng hợp] Những câu giao tiếp xã giao trong công việc và đời sống bằng tiếng Nhật trình độ N1](/Uploads/2165/images/thumb-tong-hop-cau-giao-tiep-xa-giao-trong-cong-viec-va-doi-song.png)
N1 là trình độ thể đọc bình luận báo chí, đọc văn viết về các đề tài đa dạng cũng như giao tiếp thông thạo tiếng Nhật. Đạt được trình độ N1 thì cơ hội việc làm, du học hay làm việc ở Nhật Bản đều rộng mở với bạn. Tuy nhiên sẽ thật tuyệt vời hơn khi ngoài kiến thức học, bạn cũng có thể giao tiếp tiếng Nhật thoải mái trong công việc và đời sống như người bản xứ. Điều này sẽ giúp bạn càng tự tin hơn khi đi làm hay sống và học tập ở Nhật Bản. Kosei sẽ chia sẻ những câu giao tiếp xã giao trong công việc và đời sống bằng tiếng Nhật trình độ N1. Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé!

hiennguyen

Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!

hiennguyen

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".

kosei


kosei