3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Toán học (Phần 6)
Hôm nay chúng ta tiếp tục cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tổng hợp 3500 từ vựng chủ đề Toán học phần 6 nhé! Học Toán bằng Tiếng Việt đã khó rồi, nhưng đối với EJU chúng ta phải chinh chiến với nó bằng tiếng Nhật nữa cơ. Chính vì lý do đó, Kosei đã tổng hợp giúp các bạn những từ vựng về cả khối ngành tự nhiên và xã hội trong kỳ thi EJU.
3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Toán học (Phần 6)
- 二次関数(にじかんすう): hàm bậc hai
- 二次式(にじしき): bậc hai
- 二次方程式(にじほうていしき): hệ phương trình bậc hai
- 二等分線(にとうぶんせん): đường phân giác
- 二(に)等辺三角形(とうへんさんかくけい): tam giác cân
- ねじれの位置(いち): vị trí giao nhau
- 残(のこ)り: số còn lại
- 倍数(ばいすう): bội số
- 発展(はってん): khai triển
- 速(はや)さ: độ nhanh, vận tốc
- ばらつき: biến thiên
- 範囲(はんい): phạm vi
- 半円(はんえん): hình bán nguyệt
- 半径(はんけい): bán kính
- 半直線(はんちょくせん): một nửa đoạn thẳng
- 反比例(はんぴれい): tỷ lệ nghịch
- 比(ひ): tỷ số
- ひし形(がた): hình thoi
- ピタゴラスの定理(ていり): định lý Pytago
- 等(ひと)しい: bằng nhau
- 比(ひ)の値(あたい): giá trị của tỷ số
- 秒速(びょうそく): vận tốc tính theo giây
- 表面(ひょうめん): bề mặt
- 表面積(ひょうめんせき): diện tích bề mặt
- 比例(ひれい): tỷ lệ
- 比例定数(ひれいていすう): hệ số tỷ lệ
- 符号(ふごう): dấu
- 不等号(ふとうごう): dấu lớn or dấu bé
- 不等式(ふとうしき): bất đẳng thức
- 不等辺三角形(ふとうへんさんかくけい): tam giác thường
- 負(ふ)の数(すう): số âm
- 負(ふ)の方向(ほうこう): hướng âm
- 分子(ぶんし): tử số
- 分数(ぶんすう): phân số
- 分速(ふんそく): vận tốc tính theo phút
- 分度器(ぶんどき): thước đo góc
- 分配法則(ぶんぱいほうそく): định luật, quy tắc phân phối
- 分母(ぶんぼ): mẫu số
- 分母(ぶんぼ)をはらう: thu gọn đẳng thức về mẫu số chung nhỏ nhất
- 分類(ぶんるい): phân loại
- 平均(へいきん): trung bình
- 平行(へいこう): bình hành
- 平行四辺形(へいこうしへんけい): hình bình hành
- 平行線(へいこうせん): đường song song
- 平方(へいほう): bình phương
Tiếp theo là phần cuối trong bộ "3500 từ vựng ôn thi EJU". Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei cố gắng nhé!
>>> 3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Toán học (Phần 7)
>>> 3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Toán học (Phần 5)
>>> Phó từ thường gặp trong bài thi năng lực tiếng Nhật (N1, N2)
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei