3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Toán học (Phần 5)
Hôm nay chúng ta tiếp tục cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tổng hợp 3500 từ vựng thuộc các môn học thường dùng trong kỳ từ vựng ôn thi EJU với chủ đề Toán học phần 5 nhé! Các từ vựng thực sự rất khó nhớ đúng không nào? Đừng nản chí quá nhé, chúng ta học dần dần rồi sẽ nhớ được hết thôi.
3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Toán học (Phần 5)
- 縦(たて): dọc
- 縦軸(たてじく): trục dọc
- 他方(たほう): mặt khác
- 多面体(ためんたい): khối hình đa diện không đều nhau
- 単項式(たんこうしき): đơn thức
- 地点(ちてん): điểm
- 中心(ちゅうしん): trung tâm
- 中心角(ちゅうしんかく): góc đỉnh
- 中心点(ちゅうしんてん): điểm nằm giữa
- 中点(ちゅうてん): trung điểm
- 中点連結定理(ちゅうてんれんけつていり): định lý liên kết trung điểm
- 頂角(ちょうかく): góc đối đỉnh
- 頂点(ちょうてん): đỉnh
- 長方形(ちょうほうけい): hình chữ nhật
- 直線(ちょくせん): đường thẳng
- 直方体(ちょくほうたい): hình hộp chữ nhật
- 直角(ちょっかく): góc vuông
- 直角三角形(ちょっかくさんかくけい): tam giác vuông
- 直角(ちょっかく)に等辺三角形(とうへんさんかくけい): tam giác vuoong có 2 cạnh góc vuông bằng nhau
- 直径(ちょっけい): đường kính
- 低角(ていかく): góc đáy
- 定義(ていぎ): định nghĩa
- 定数(ていすう): hằng số
- 定数項(ていすうこう): số hạng không đổi
- 底辺(ていへん): mặt đáy
- 展開図(てんかいず): hình được khai triển
- 点対称(てんたいしょう)な図形(ずけい): hình có các điểm đối xứng nhau
- 同位角(どういかく): góc đồng vị
- 同士(どうし): cùng tính chất
- 等式(とうしき): đẳng thức
- 同符号(どうふごう): dấu bằng
- 等分(とうぶん): bằng nhau
- 同類項(どうるいこう): hạng thức đồng dạng
- 解(と)く: giải, tính
- 鈍角(どんかく): góc tù
- 内角(ないかく): góc trong
- 内角(ないかく)の和(わ): tổng số góc trong
- 内接(ないせつ): nội tiếp
- 内接(ないせつ)する円(えん): hình tròn nội tiếp
- 内部(ないぶ): phần bên trong
- 並(なら)べる: liệt kê, xếp
- 成り立(た)つ: hình thành
- 何通(なんとお)り~: mấy cách giải
- 何倍(なんばい): gấp mấy lần
- 二元一次方程式(にげんいちじほうていしき): phương trình hai ẩn
Sau khi ôn tập lại 5 phần trước đó. Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei đến với phần 6:
>>> 3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Toán học (Phần 6)
>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N4: Bài 26 - Cách hình thành và sử dụng thể "んです”
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei