3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Toán học (Phần 4)
Tiếp tục cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tổng hợp 3500 từ vựng thuộc các môn học thường dùng trong kỳ thi EJU với từ vựng ôn thi EJU chủ đề Toán học phần 4 nhé!
3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Toán học (Phần 4)
- 数直線(すうちょくせん): đường thẳng thực
- 数直線上(すうちょくせんじょう): trên đường thẳng thực
- 数量(すうりょう): số lượng
- 筋道(すじみち): lý luận
- 正三角形(せいさんかっけい): hình tam giác đều
- 性質(せいしつ): tính chất
- 正数(せいすう): số dương
- 整数(せいすう): số nguyên
- 正多角形(せいたかくけい): đa giác đều
- 正多面体(せいためんたい): đa giác đều
- 正(せい)の数(すう): số dương
- 正(せい)の方向(ほうこう): hướng dương
- 正方形(せいほうけい): hình vuông
- 積(せき): tích
- 接(せっ)する: tiếp xúc
- 接線(せっせん): đường tiếp tuyến
- 絶対値(ぜったいち): giá trị tuyệt đối
- 接点(せってん): tiếp điểm
- 切片(せつへん): chặn
- 線対称(せんたいしょう): đối xứng trục
- 線分(せんぶん): phân đoạn
- 素因数(そいんすう): thừa số nguyên tố
- 素因数分解(そいんすうぶんかい): phân tích thừa số
- 増加(ぞうか): gia tăng
- 双曲線(そうきょくせん): đường Hyperbol
- 相似(そうじ): tương tự
- 相似(そうじ)の中心(ちゅうしん): trung điểm của hình đồng dạng
- 相似比(そうじひ): tỷ lệ đồng hạng
- 総数(そうすう): tổng số
- 側面(そくめん): mặt phẳng
- 側面積(そくめんせき): diện tích mặt phẳng
- 素数(そすう): số nguyên tố
- 対応(たいおう)する: đối ứng
- 対角(たいかく): góc đối đỉnh
- 対角線(たいかくせん): đường chéo
- 台形(だいけい): hình thang
- 対称(たいしょう): đối xứng
- 対称軸(たいしょうじく): trục đối xứng
- 対称図(たいしょうず): hình đối xứn
- 対称(たいしょう)の中心(ちゅうしん): trung tâm đối xứng
- 体積(たいせき): thể tích
- 対頂角(たいちょうかく): góc đối đỉnh
- 代入(だいにゅう): thay thế, hoán đổi
- 代入法(だいにゅうほう): phép hoán đổi
- 対辺(たいへん): hai cạnh đối nhau
- ダイヤグラム: biểu đồ
- 多角形(たかくけい): đa giác
- 高(たか)さ: chiều cao
- 多項式(たこうしき): đa thức
- 確(たし)かめる: xác định
Rất hữu dụng phải không nào? Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếp phần 5 nhé:
>>> 3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Toán học (Phần 5)
>>> Từ tượng thanh, tượng hình tiếng Nhật: Hiện tượng tự nhiên (p1)
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei