Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Tổng hợp 87 từ láy thường hay bắt gặp trong tiếng Nhật ĐẦY ĐỦ nhất
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Tổng Hợp 87 Từ Láy Thường Hay Bắt Gặp Trong Tiếng Nhật ĐẦY ĐỦ Nhất

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu các từ láy thường hay bắt gặp trong tiếng Nhật và các từ láy đó có ý nghĩa như thế nào nhé! Có bạn nào đã thử nói từ láy trong tiếng Nhật khi diễn tả và nói chuyện với người Nhật chưa?

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề - Từ láy

từ láy thường hay bắt gặp trong tiếng Nhật, các từ láy trong n4, các từ láy trong n3

STT

Tiếng Nhật

Romaji

Tiếng Việt

1 うとうと  utouto Ngủ gật
2 おいおい  oioi này này
3 ぎゅうぎゅう  gyuugyuu chật ních, chật cứng
4 きらきら  kirakira sự lấp lánh, lấp lánh
5 ぎらぎら  giragira chói chang (chiếu sáng chói chang)
6 ぎりぎり  girigiri vừa vặn, vừa tới, tới giới hạn
7 ぐいぐい  guigui uống (rượu) ừng ực
8 ぐうぐう  guuguu Chỉ trạng thái ngủ rất sâu. Ngủ say.
9 くすくす  kusukusu Cười tủm tỉm
10 ぐちゃぐちゃ  guchagucha Bèo nhèo, nhão nhoét
11 くらくら  kurakura  hoa mắt, choáng váng, chóng mặt
12 ぐらぐら  guragura lỏng lẻo, xiêu vẹo
13 げらげら  geragera Cười ha hả
14 ごろごろ  gorogoro ăn không ngồi rồi, sự lười nhác
15 しくしく  shikushiku Khóc thút thít
16 ずきずき  zukizuki nhức nhối, nhưng nhức, đau nhức
17 ずけずけ  zukezuke thẳng thừng, huỵch toẹt
18 すたすた  sutasuta Đi bộ nhanh nhẹn
19 すらすら  surasura trơn chu, trôi chảy
20 するする  surusuru một cách trôi chảy, nhanh chóng
21 ずるずる  zuruzuru kéo dài mãi, dùng dà dùng dằng không kết thúc được
22 ぞろぞろ  zorozoro lê thê, ùn ùn, nườm nượp, nối đuôi nhau
23 そわそわ  sowasowa không yên, hoang mang
24 たびたび  tabitabi thường xuyên, lập lại nhiều lần
25 たまたま  tamatama thỉnh thoảng, đôi khi, hiếm khi
26 たらたら  taratara tong tong, tí tách
27 ちかちか  chikachika le lói
28 ちびちび  chibichibi nhấm nháp từng ly
29 とうとう  toutou cuối cùng, kết cục, sau cùng
30 どきどき  dokidoki hồi hộp, tim đập thình thịch
31 にこにこ  nikoniko Tươi cười.
32 のろのろ  noronoro chậm chạp, lề mề
33 のろのろ=>のろのろ歩 く  noronoro => noronoro ho ku Chậm chạp => Đi chậm như rùa.
34 はきはき  hakihaki minh bạch, rõ ràng, sáng suốt, minh mẫn
35 はらはら  harahara áy náy
36 ばらばら  barabara Lộn xộn, tan tành.
37 ぴかぴか  pikapika lấp lánh, nhấp nháy, sáng loáng
38 びしょびしょ  bishobisho ướt sũng, sũng nước
39 ぴょんぴょん  pyonpyon nhảy lên nhảy xuống
40 ひらひら  hirahira bay bổng, bay phấp phới
41 ぺこぺこ  pekopeko đói meo mốc, đói đến đau quặn bụng
42 ぺらぺら  perapera lưu loát, trôi chảy
43 ぼさぼさ  bosabosa Đầu như tổ quạ.
44 ぽちゃぽちゃ  pochapocha nước bắn tung tóe, bì bỡm
45 ぼろぼろ  boroboro rách tơi tả, te tua
46 ますます  masumasu ngày càng, hơn nữa
47 まずまず  mazumazu kha khá, tàm tạm
48 めちゃめちゃ  mechamecha quá mức, quá đáng, liều lĩnh, thiếu thận trọng
49 わんわん  wanwan Khóc òa lên
50 中々~  なかなか  nakanaka mãi mà không
51 丸々 ~ まるまる  marumaru tròn xoe, tròn trịa, hình dạng rất tròn
52 人々~  ひとびと  hitobito mọi người
53 代々 ~ だいだい  daidai từ thế hệ này sang thế hệ khác, nhiều thế hệ, thế hệ này nối tiếp thế hệ sau
54 個々 ~ ここ  koko từng cái một
55 偶々~  たまたま  tamatama thỉnh thoảng, hiếm khi
56 元々 ~ もともと  motomoto nguyên là, vốn dĩ là, từ xưa đến nay vẫn vậy, vẫn thế
57 別々 ~ べつべつ  betsubetsu tách biệt, tách rời
58 各々 ~ おのおの  kakukaku từng cái từng cái một
59 図々しい ~ ずうずうしい  zuuzuushi làm ngơ, thản nhiên, coi như không có chuyện gì
60 国々~  くにぐに  kuniguni các nước
61 少々~  しょうしょう  shoushou một chút, một lúc
62 年々 ~ ねんねん   nennen hàng năm
63 広々~ ひろびろ  hirobiro rộng rãi
64 度々 ~ たびたび  tabitabi thường xuyên
65 弱々しい ~ よわよわしい  yowayowashi trông yếu ớt
66 徐々 に ~ じょじょに  jojo từ từ, dần dần
67 我々~  われわれ  wareware chúng tôi
68 所々 ~ ところどころ  tokorodokoro chỗ này chỗ kia
69 方々 ~ かたがた  katagata từng người từng người một
70 日々 ~ ひび  hibi hàng ngày
71 早々 ~ そうそう  sousou sớm, vội
72 時々 ~ ときどき  tokidoki thỉnh thoảng
73 木々~  きぎ  kigi các loại cây
74 様々~  さまざま  samazama nhiều dạng khác nhau
75 次々 ~ つぎつぎ  tsugitsugi liên tiếp, hết cái này đến cái khác
76 段々 ~ だんだん  dandan dần dần, từ từ
77 点々 ~ てんてん  tenten nằm rải rác đây đó, lấm chấm
78 煌々~  と こうこうと  koukou bóng đèn nhấp nháy
79 着々 ~ ちゃくちゃく  chakuchaku vững, vững chắc
80 続々 ~ ぞくぞく  zokuzoku liên tiếp, liên tục
81 色々 ~ いろいろ  iroiro đa dạng
82 若々しい ~ わかわかしい  jaku trẻ trung
83 転々 ~ てんてん  tenten lăn, lảng vảng
84 近々~  ちかぢか  chikajika gần sát, cận kề
85 遥々~  はるばる  haruka đến cùng, xa xôi
86 順々 ~ じゅんじゅん  junjun lần lượt theo thứ tự
87 騒々しい ~ そうぞうしい  souzoushi ầm ĩ, huyên náo

Trên đây là Tổng hợp 87 từ láy thường hay bắt gặp trong tiếng Nhật ĐẦY ĐỦ nhất mà Kosei biên soạn. Hi vọng, bài viết đã mang lại nhiều kiến thức bổ ích đến cho các bạn đọc!

Từ vựng tiếng Nhật trong chủ đề sao cũng khá thú vị các bạn ạ, khám phá cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nha! 

>>> Tổng hợp CHI TIẾT 45 từ láy tiếng Nhật N2 HAY THI NHẤT

>>> Bạn có biết vì sao phải dùng trợ từ "に, を, で, と, は, へ”  trong tiếng Nhật?

>>> Học từ vựng tiếng Nhật qua tên các Bộ - Ngành

>>> Từ tượng thanh, tượng hình tiếng Nhật: Chuyển động của sự vật 

>>> Khóa học tiếng Nhật N2

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị