(Tổng hợp) 45 Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Nấu ăn
食事(しょくじ)をする: nấu ăn
夕飯(ゆうはん)をすませる: hoàn thành cơm tối, nấu cơm tối xong
スープを飲(の)む: uống súp, ăn súp
料理(りょうり)をする: nấu ăn
エプロンをする: đeo tạp dề
しおこしょうする: nêm thức ăn bằng muối
かたくりこをまぶす: tẩm bột
皮(かわ)をまく: bóc vỏ
大根(だいこん)をおろす: nạo củ cải
ふたをする: mở nắp
お湯(ゆ)をわかす: đun sôi nước
ごはんを炊(た)く: nấu cơm
強火(つよび)で: bằng lửa mạnh
中火(ちゅうび)で: bằng lửa vừa
弱火(よわび)で: bằng lửa yếu
火(ひ)をつける: bật lửa
火(ひ)をとめる: tắt lửa
蒸(む)す: hấp
ふかす: hấp
炊(た)く: nấu (thường dùng trong nấu cơm)
ゆでる: luộc
煮(に)る: nấu (có sự nêm gia vị)
あげる: rán
焼(や)く: nướng
いためる: xào
こげめをつける: nướng, rán đến khi bề mặt ngoài bị hơi xém, vàng
ひっくりかえす: lật ngược lại
香(かお)りが出(で)る: có mùi hương
味(あじ)をつける: nêm gia vị
味(あじ)をみる: nếm thử vị
味(あじ)を整(ととの)える: điều chỉnh mùi vị
味(あじ)が濃(こ)い: vị đậm
味(あじ)が薄(うす)い: vị nhạt
味(あじ)が落(お)ちる: hương vị bị mất
いいにおいがする: có mùi thơm
塩(しお)・砂糖(さとう)・しょうゆ・ソース・カレーをかける: nêm muối, đường, nước tương, nước sốt, cà ri
塩(しお)をふる: rắc muối
しょうゆ・からし・わさびをつける: chấm nước tương, mù tạt, wasabi
バターをぬる: phết bơ
ごはんをもる: đơm cơm, xới cơm
ごはんをよそう: xới cơm
栓(せん)を抜(ぬ)く: rút nắp chai
ビールを注(つ)ぐ: rót rượu
ラップをかける: bọc màng bọc thực phẩm cho đồ ăn
冷蔵庫(れいぞうこ)に入(い)れる: cho đồ vào tủ lạnh
Khám phá nhiều thông tin bổ ích cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nào:
>>> Cách làm món Hamburger phong cách Nhật Bản