90 bệnh thường gặp trong tiếng Nhật (phần 2)
ドライアイ: khô mắt
ものもらい: lên lẹo
白内障(はくないしょう)・緑内障(りょくないしょう): đục thuỷ tinh thể, tang nhãn áp
結膜炎(けつまくえん): viêm võng mạc
中耳炎(ちゅうじえん): viêm tai giữa
花粉症(かふんしょう): dị ứng phấn hoa
アレルギー性鼻炎(せいびえん): viêm mũi dị ứng
口臭症(こうしゅうしょう): chứng hôi miệng
額関節症(がくかんせつしょう): trẹo quai hàm
額変形賞(がくへんけいしょう): trẹo cằm
歯周病(ししゅうびょう): bệnh về răng lợi
骨折(こっせつ): gãy xương
打撲(だぼく): vết thâm tím
腰痛(ようつう): đau thắt lưng
ぎっくり腰(ごし): trật cột sống
変形性膝関節症(へんけいせいひざかんせつしょう): trật khớp đầu gối
外反母趾(がいはんぼし): bị quặp ngón chân cái
婦人科(ふじんか)の病気(びょうき): bệnh phụ khoa
子宮(しきゅう)がん: ung thư cổ tử cung
乳(にゅう)がん: ung thư vú
卵巣(らんそう)がん: ung thư buồng trứng
子宮筋腫(しきゅうきんしゅ): u sơ tử cung
卵巣脳腫(らんそうのうしゅ): u nang buồng trứng
甲状腺(こうじょうせん)がん: ung thư tuyến giáp
関節(かんせつ)リウマチ: viêm khớp mãn tính
骨粗鬆症(こつそしょうしょう): loãng xương
更年期障害(こうねんきしょうがい): rối loạn thời kỳ mãn kinh
産科(さんか): sản khoa
切迫早産(せっぱくそうざん): có khả năng sinh con
流産(りゅうざん): sảy thai
子宮外妊娠(しきゅうがいにんしん): mang thai ngoài tử cung
はしか: bệnh sởi
水(みず)ぼうそう: ghẻ nước
あたふくかぜ: lên quai bị
手足口病(てあしくちびょう): bệnh chân tay miệng
あせも: rôm sảy
急性中耳炎(きゅうせいちゅうじえん): viêm tai cấp tính
結膜炎(けつまくえん): viêm võng mạc
小児喘息(しょうにぜんそく): hen suyễn nhi
うつ病(びょう): trầm cảm
不眠症(ふみんしょう): chứng mất ngủ
パニック障害(しょうがい): bệnh hoảng loạn
摂食障害(せっしょくしょうがい): rối loạn ăn uống
統合失調症(とうごうしっちょうしょう): bệnh tâm thần phân liệt
性感染症(せいかんせんしょう): bệnh truyền nhiễm
淋病(りんびょう): lậu
梅毒(ばいどく): giang mai
Bạn đã biết các từ vựng về bệnh tật, vậy phải nói với bác sĩ ra sao? Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu nhé!
>>> Tiếng Nhật giao tiếp cần thiết trong bệnh viện