Các Cách Gọi Tên Người Yêu Trong Tiếng Nhật
Hôm nay các bạn hãy cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm cách gọi tên người yêu trong tiếng Nhật nhé! Dù là trong ngôn ngữ nào cũng vậy, có thể gọi đối phương theo nhiều cách khác nhau để thể hiện tình cảm của mình.
Các cách gọi tên người yêu trong tiếng Nhật
彼氏 (かれし)
ボーイフレンド (boyfriend) |
Bạn trai |
彼女 (かのじょ)
ガールフレンド (girlfriend) 意中の女 (いちゅうおんな) |
Bạn gái |
前彼 (まえかれ)
元彼 (もとかれ) |
Bạn trai cũ |
旧彼女(きゅうかのじょ)
前カノ(まえカノ) 元カノ (もとカノ) |
Bạn gái cũ |
今彼(いまかれ) | Bạn trai hiện tại |
今カノ (いまカノ) | Bạn gái hiện tại |
恋人 (こいびと)
愛人 (あいじん) ラバー (lover) 想い人 (おもいひと) |
Người yêu |
交際相手(こうさいあいて) | Người đang hẹn hò cùng |
元交際相手 (もとこうさいあいて) | Người từng hẹn hò cùng, người cũ |
恋人同士 (こいびとどうし) | Cặp đôi yêu nhau |
片思い人 (かたおもいびと) | Người yêu đơn phương |
ガールハント(girl-hunt) | Người đang tìm bạn gái |
色男(いろおとこ) | (Sắc nam) Con trai sát gái |
悪い虫(わるいむし) | Người yêu tệ, xấu tính |
若い燕 (わかいつばめ) | (Con chim yến trẻ – Phi công)
Nam trẻ tuổi yêu nữ lớn hơn |
ダーリン (darling) | Gọi người yêu (nam) |
ハーニー (honey)
ベビー (baby) |
Gọi người yêu (nữ) |
跡追い心中 (あとおいしんじゅう) | Theo người yêu đến chết, tự tử theo |
密夫(みっぷ)
間夫 (まぶ) |
(Mật Phu, Gian Phu)
Bồ của phụ nữ đã có chồng |
Trên đây là các cách gọi tên người yêu trong tiếng Nhật mà Kosei biên soạn. Hi vọng, bài viết này đã mang lại cho các bạn đọc nhiều thông tin bổ ích về cách gọi người yêu trong tiếng Nhật.
Bạn muốn nói lời yêu thương với người mình yêu bằng tiếng Nhật thì đừng quên bài viết này của Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé!
>>> Tiếng Nhật giao tiếp chủ đề tình yêu
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei