Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Từ vựng tiếng Nhật 「目」、「耳」、「口」、「顔」、「頭」
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Từ vựng tiếng Nhật 「目」、「耳」、「口」、「顔」、「頭」

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu từ vựng tiếng Nhật 「目」、「耳」、「口」、「顔」、「頭」 nhé! Các bộ phận trên cơ thể trong tiếng Nhật là 目 (Mắt), 耳 (tai), 口 (miệng), 顔 (mặt), 頭 (đầu),… tuy nhiên các từ này còn có cách kết kết hợp khác tạo thành các cụm từ mới, tương đương với hiện tượng chuyển nghĩa trong tiếng Việt.

Các cụm từ thông dụng với「目」、「耳」、「口」、「顔」、「頭」

 

từ vựng tiếng nhật 目 耳 口 顔 頭

 

環境問題に目を向けよう。 Hãy quan tâm đến vấn đề môi trường.
彼の日本語は目に見えて上達している。 Tiếng Nhật của anh ấy đang tiến bộ trông thấy.
目に付くところに置く。 Đặt ở nơi có thể nhìn thấy. ( trong tầm mắt)
甘いものに目がない Không hợp với đồ ăn ngọt.
目か回るように忙しい。 Bận tối tăm mặt mũi.
母の姿が目に浮かぶ Nhớ lại ( tưởng tượng ra) hình dáng của mẹ.
欠点を言われて耳が痛い Thấy khó chịu ( nhức tai) khi bị phê bình.
彼女が結婚するといううわさを耳にした Tôi nghe đồn là cô ấy sẽ kết hôn.
ちょっと耳を貸して。(=聞いて) Nghe giùm tôi một chút đi.
祖母は耳が遠い Bà bị lãng tai.
事件のことを聞いて、耳を疑って Nghe sự việc ấy, tôi không thể tin vào tai mình.
セールスマンは口がうまいので気をつけよう。 Nhân viên bán hàng lúc nào cũng dẻo miệng lắm nên hãy cẩn thận.
彼は口がかたいから信用できる。 Anh ấy kín miệng lắm, có thể tin tưởng được.
彼は口が悪いけれど、やさしい。 Anh ấy tuy hơi độc mồm độc miệng nhưng lại tốt bụng.
これは私の口に合わない Cái này không hợp khẩu vị của tôi.
そんなことを口に出すべきではない。 Không nên nói những chuyện như vậy.
ぼくはその店では顔がきく Tôi là khách quen của cửa hàng đó.
彼は顔が広いから、聞いてみよう。 Vì anh ấy là chuyên gia nên hãy hỏi thử xem sao.
ちょっと顔を貸して Cho tôi gặp mặt một chút.
集まりに顔を出す Xuất hiện tại buổi họp mặt.
学生の態度に頭に来た。(怒っている) Nổi giận với thái độ của học sinh.
頭を下げる。(=お願いする) Cúi đầu ( hạ mình).
レポートのことを考えると頭が痛い Cứ mỗi lần nghĩ tới bài báo cáo tôi lại nhức cả đầu.
父は頭が固い(かんこだ)。 Bố là một người bảo thủ.

Các bạn hãy tiếp tục theo dõi các bài học về kanji nhé. Cùng ôn lại bài sau với Trung tâm tiếng Nhật Kosei nè: 

>>> Những từ vựng tiếng Nhật liên quan đến bộ “Hỏa” (火)

>>> Khóa học N3 Online

>>> Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề Thất vọng (がつかりする)

>>> Các lễ hội truyền thống Nhật Bản (phần 1)

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị