Những từ vựng tiếng Nhật liên quan đến bộ “Hỏa” (火)
Tiếp tục với những bài viết về từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề, hôm nay Trung tâm tiếng Nhật Kosei mang tới cho các bạn những từ vựng tiếng Nhật liên quan đến bộ “Hỏa” (火) Bên cạnh những từ vựng đơn còn có cả những cụm từ, cụm câu liên quan đến lửa, được sử dụng như thành ngữ trong tiếng Nhật.
Những từ vựng tiếng Nhật liên quan đến bộ “Hỏa” (火)
1 |
火 |
ひ |
Ngọn lửa |
2 |
火災 |
かさい |
Đám cháy |
3 |
火山 |
かざん |
Núi lửa |
4 |
火事 |
かじ |
Hỏa hoạn |
5 |
火星 |
かせい |
Sao Hỏa |
6 |
火花 |
ひばな |
Tia lửa |
7 |
花火 |
はなび |
Pháo hoa |
8 |
火薬 |
かやく |
Thuốc súng, thuốc nổ |
9 |
火災保険 |
かさいほけん |
Phòng chống hỏa hoạn |
10 |
火鉢 |
ひばち |
Lò lửa |
11 |
火傷 |
やけど |
Vết bỏng |
12 |
火力 |
かりょく |
Hỏa lực |
13 |
火種 |
ひだね |
Mồi lửa |
14 |
火器 |
かき |
Hỏa khí, súng đạn |
15 |
火遊び |
ひあそび |
Chơi với lửa |
16 |
火薬庫 |
かやくこ |
Kho trữ thuốc súng |
17 |
火口 |
かこう |
Miệng núi lửa |
18 |
火照る |
ほてる |
(Cảm giác) nóng như lửa |
19 |
火災警報 |
かさいけいほう |
Cảnh báo hỏa hoạn |
20 |
火加減 |
ひかげん |
Điều chỉnh lửa (ở bếp) |
21 |
火ばさみ |
ひばさみ |
Kéo gắp than |
22 |
火山活動 |
かざんかつどう |
Hoạt động của núi lửa |
23 |
火葬 |
かそう |
Hỏa táng |
24 |
火山灰 |
かざんばい |
Khói, tro núi lửa |
25 |
火消し |
ひけし |
Dập lửa |
26 |
火柱 |
ひばしら |
Cột lửa |
27 |
火の玉 / 火球 |
ひのたま / かきゅう |
Quả cầu lửa |
28 |
火の車 |
ひのくるま |
Xe lửa (Xe quỷ chờ người tới địa ngục) |
29 |
火がつく |
ひがつく |
Bắt lửa |
30 |
火をつける |
ひつける |
Nhóm lửa, tạo ra lửa |
31 |
火打ち石 |
ひうちいし |
Đá lửa |
32 |
火渡り |
ひわたり |
Bước qua lửa (Lễ hội) |
33 |
火の鳥 |
ひのとり |
Chim lửa (Phượng hoàng) |
34 |
火干し |
ひぼし |
Hong khô bằng lửa |
35 |
火力発電所 |
かりょくはつでんしょ |
Trạm phát điện bằng hỏa lực |
36 |
火影 |
ほかげ |
Bóng từ ánh sang ngọn lửa |
37 |
火山爆発 |
かざんばくはつ |
Núi lửa phun trào |
38 |
火気厳禁 |
かきげんきん |
Cấm lửa |
39 |
火移り |
ひうつり |
Lửa lan ra |
40 |
火色 |
ひいろ |
Màu lửa |
41 |
火柴 |
かしば |
Diêm |
42 |
火炙り |
ひあぶり |
Chết cháy, chết thiêu |
43 |
火で溶ける |
ひでとける |
Tan chảy trong lửa |
44 |
火に当たる |
ひにあたる |
Sưởi ấm bằng lửa |
45 |
火口湖 |
かこうこ |
Hồ miệng núi lửa |
46 |
火急 |
かきゅう |
Khẩn cấp |
47 |
火に油を注ぐ |
ひにあぶらをそそぐ |
Thêm dầu vào lửa |
48 |
火を見るより明らかである |
ひをみるよりあきらかである |
Rõ hơn nhìn thấy lửa
(Rõ như ban ngày) |
49 |
火のないところに煙は立たない |
ひのないところにけむりはたたない |
Không có khói ở nơi không có lửa
(Không có lửa làm sao có khói) |
50 |
風前の灯火 |
ふうぜんのともしび |
Ngọn nến trước gió |
Tới một bộ khác cũng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nha!
>>> Những từ vựng Kanji liên quan đến “Bệnh” (病)
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei