Hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu về các tính từ chỉ cảm xúc, biểu lộ tâm trạng như thế nào nhé.
Luyện tập với các tính từ chỉ cảm xúc trong giao tiếp tiếng nhật hàng ngày nhé các bạn.
>>> 4 cách chuyển tính từ thành danh từ trong tiếng Nhật
>>> Cặp tính từ trái nghĩa trong tiếng Nhật
Các tính từ chỉ cảm xúc, biểu lộ tâm trạng trong tiếng nhật
1. 嬉しい - (うれしい): Cảm giác vui mừng.
2. 楽しい - (たのしい): Cảm giác vui vẻ.
3. 寂しい -(さびしい) : Cảm giác buồn,cô đơn.
4. 悲しい - (かなしい) : Cảm giác buồn,đau thương
5. 面白い - (おもしろい) : Cảm thấy thú vị.
6. 羨ましい - (うらやましい) : Cảm thấy ghen tỵ!
7. 恥ずかしい - (はずかしい) : Xấu hổ, đỏ mặt
8. 懐かしい - (なつかしい) : Nhớ nhung ai đó
9. がっかりする : Thất vọng về ai đó
10. びっくりする : Giật mình ngạc nhiên
11. うっとりする : Mải mê quá mức!
12. イライラする: Cảm thấy nóng ruột,thiếu kiên nhẫn!
13. ドキドキする : Hồi hộp,run
14. はらはらする : Cảm giác sợ
15. わくわくする : Ngóng đợi,nóng lòng…
Cùng ứng dụng các tình từ vào bài học sau cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé: >>> 10 cách thể hiện cảm xúc thông thường trong tiếng Nhật
Bạn biết gì chưa?? Khóa học HOT nhất năm 2019 của Kosei đã ra mắt: >>> Khóa học N3 Online