Cách gọi tên những ngày lễ trong năm bằng tiếng Nhật
Bạn đã biết cách gọi tên những ngày lễ trong năm bằng tiếng Nhật chưa? Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu về những ngày lễ của Việt Nam trong tiếng Nhật gọi là gì nhé.
Cách gọi tên những ngày lễ trong năm bằng tiếng Nhật

祭り |
まつり |
Lễ hội |
行事 |
ぎょうじ |
Lễ hội, sự kiện |
春祭り |
はるまつり |
Lễ hội mùa xuân vê |
夏祭り |
なつまつり |
Lễ hội mùa hè |
秋祭り |
あきまつり |
Lễ hội mùa thu |
雪祭り |
ゆきまつり |
Lễ hội tuyết |
文化祭 |
ぶんかさい |
Lễ hội văn hoá (tuần lễ văn hoá) |
正月 |
しょうがつ |
Năm mới |
花見 |
はなみ |
Lễ hội ngắm hoa anh đào |
花火 |
はなび |
Lễ hội pháo hoa |
バレンタインデー |
|
Va-len-tin, lễ tình nhân |
雛祭り |
ひなまつり |
Lễ hội búp bê Nhật Bản (tổ chức ngày 3-3 hàng năm, dành cho các bé gái) |
花祭り |
はなまつり |
Lễ Phật Đản |
緑の日 |
みどりのひ |
Ngày bảo vệ môi trường (29-4) |
ゴールデンウイーク |
|
Tuần lễ vàng (đầu tháng 5) |
子供の日 |
こどものひ |
Ngày lễ dành cho trẻ em (5-5) |
母の日 |
ははのひ |
Ngày của mẹ |
父の日 |
ちちのひ |
Ngày của bố |
七夕 |
たなばた |
Lễ thất tịch (7-7) |
お盆 |
おぼん |
Lễ Obon (giữa tháng 8) |
灯籠流し |
とうろうながし |
Lễ hội thả đèn lồng |
七五三 |
しちごさん |
Lễ hội dành cho trẻ em nam, nữ 3 tuổi, trẻ em nam 5 tuổi, trẻ em nữ 7 tuổi. |
文化の日 |
ぶんかのひ |
Ngày lễ văn hoá (3-11) |
クリスマス |
|
Giáng sinh |
大晦日 |
おおみそか |
Đêm giao thừa |
夏休み |
なつやすみ |
Nghỉ hè |
冬休み |
ふゆやすみ |
Nghỉ đông |
誕生日 |
たんじょうび |
Ngày sinh nhật |
入学式 |
にゅうがくしき |
Lễ nhập học |
成人式 |
せいじんしき |
Lễ trưởng thành |
成年式 |
せいねんしき |
Lễ trưởng thành |
卒業式 |
そつぎょうしき |
Lễ tốt nghiệp |
結婚式 |
けっこんしき |
Lễ thành hôn, lễ cưới |
葬式 |
そうしき |
Tang lễ |
選挙 |
せんきょ |
Bầu cử |
ハロウィーン |
|
Halloween |
Trên đây là cách gọi tên những ngày lễ trong năm bằng tiếng Nhật. Còn ngày lễ nào chưa xuất hiện không ạ? Comment để Trung tâm tiếng Nhật Kosei tổng hợp thêm nha.
Theo dõi thêm:
>>> Từ vựng tiếng Nhật về lễ hội, ngày lễ
![[Tổng hợp] Những câu giao tiếp xã giao trong công việc và đời sống bằng tiếng Nhật trình độ N1](/Uploads/2165/images/thumb-tong-hop-cau-giao-tiep-xa-giao-trong-cong-viec-va-doi-song.png)
N1 là trình độ thể đọc bình luận báo chí, đọc văn viết về các đề tài đa dạng cũng như giao tiếp thông thạo tiếng Nhật. Đạt được trình độ N1 thì cơ hội việc làm, du học hay làm việc ở Nhật Bản đều rộng mở với bạn. Tuy nhiên sẽ thật tuyệt vời hơn khi ngoài kiến thức học, bạn cũng có thể giao tiếp tiếng Nhật thoải mái trong công việc và đời sống như người bản xứ. Điều này sẽ giúp bạn càng tự tin hơn khi đi làm hay sống và học tập ở Nhật Bản. Kosei sẽ chia sẻ những câu giao tiếp xã giao trong công việc và đời sống bằng tiếng Nhật trình độ N1. Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé!

hiennguyen

Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!

hiennguyen

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".

kosei


kosei