Động từ đơn trong tiếng Nhật
Trong bài học hôm nay, Kosei sẽ giới thiệu cho các bạn một số động từ đơn trong tiếng Nhật nhé. Ở phần trước, Trung tâm tiếng Nhật Kosei đã giới thiệu cho các bạn động từ phức hợp trong tiếng Nhật là gì rồi.
Động từ đơn trong tiếng Nhật
STT | HIRAGANA | KANJI | NGHĨA |
1 | とぶ | 飛ぶ |
Bay, nhảy
|
跳ぶ |
Nhảy lên, bật lên
|
||
2 | よぶ | 呼ぶ |
Gào, hô, gọi, hú, kêu
|
3 | あそぶ | 遊ぶ |
Chơi
|
4 | うかぶ | 浮ぶ |
Nổi lên
|
5 |
えらぶ |
選ぶ |
Lựa chọn |
択ぶ | |||
撰ぶ | |||
6 | ころぶ | 転ぶ |
Bị ngã xuống, té
|
7 | さけぶ | 叫ぶ |
Gào, hét, hô hào, kêu gọi
|
8 | ならぶ | 並ぶ |
Được xếp, được bài trí
|
9 | はこぶ | 運ぶ |
Tải, vận chuyển
|
10 | まなぶ | 学ぶ |
Học
|
11 | むすぶ | 結ぶ |
Kết lại, buộc, nối
|
掬ぶ |
Liên kết
|
||
12 |
よろこぶ
|
喜ぶ |
Phấn khởi, vui mừng |
慶ぶ | |||
歓ぶ | |||
悦ぶ |
Mãn nguyện, sung sướng
|
||
13 |
うつ |
打つ |
Đánh, vỗ, đập
|
撃つ |
Bắn
|
||
討つ |
Thảo phạt, chinh phạt
|
||
14 | かつ | 勝つ |
Giành chiến thắng, đạt được
|
15 |
たつ
|
立つ |
Đứng, đứng lên
|
絶つ |
Chia tách, cắt ra; kiêng, nhịn, kìm nén
|
||
経つ |
Trải qua, trôi qua
|
||
建つ |
Được xây dựng, mọc lên( nhà)
|
||
発つ |
Xuất phát, khởi hành
|
||
断つ |
Dứt, chấm dứt
|
||
裁つ |
Cắt may(quần áo)
|
||
起つ |
Mọc( mặt trời), tăng lên
|
||
16 | まつ | 待つ |
Chờ đợi
|
17 | もつ | 持つ |
Cầm, nắm, mang, chịu(phí tổn)
|
18 | そだつ | 育つ |
Lớn lên, khôn lớn, phát triển
|
19 | めだつ | 目立つ |
Nổi lên, nổi bật
|
20 | うけもつ | 受け持つ |
Đảm nhiệm, chịu trách nhiệm, phụ trách
|
21 | やくだつ | 役立つ |
Có ích, có tác dụng, phục vụ mục đích
|
22 | あう | 合う |
Ăn khớp, hợp, đúng, chính xác
|
会う |
Đón, gặp, hội ngộ
|
||
逢う |
Gặp gỡ, hợp, gặp
|
||
遭う |
Gặp, gặp phải
|
||
遇う |
Gặp gỡ, bắt gặp
|
||
23 | おう | 負う |
Mang, gánh vác, nợ, khuân
|
追う |
Bận, nợ ngập đầu, đeo đuổi
|
||
24 | かう | 買う |
(1)mua;(2)Đánh giá cao, tán dương
|
飼う |
Chăn, nuôi, cho ăn
|
||
25 | くう | 食う |
Ăn
|
喰う |
Ăn mòn
|
||
26 | すう | 吸う |
Hút, hít
|
27 | ぬう | 縫う |
Khâu, vá
|
28 | はう | 這う |
Bò, vật ngã
|
29 | よう | 酔う |
Say(rượu), say sưa
|
30 | あらう | 洗う |
Giặt, rửa, tắm gội
|
31 | いわう | 祝う |
Chúc mừng
|
32 | うたう | 歌う |
Hát, ca
|
謡う |
Hát
|
||
詠う |
Khai báo
|
||
唄う |
Hát, ca hát
|
||
謳う |
Tán thành, ủng hộ
|
||
33 | うばう | 奪う |
|
34 | おおう | 覆う |
Gói, bọc, che đậy, che giấu, bao phủ
|
被う |
Bao bọc, bao phủ
|
||
35 | おもい | 想い |
Suy nghĩ
|
思い |
Suy nghĩ
|
||
36 | かまう | 構う |
Chăm sóc, quan tâm; trêu ghẹo
|
37 | きらう | 嫌う |
Chán, ghét, không thích, không ưa
|
38 | くるう | 狂う |
Điên khùng, mất trí; trục trặc, hỏng
|
39 | さそう | 誘う |
Mời, rủ rê
|
40 | しまう |
仕舞う |
Dừng lại
|
41 | すくう | 救う | Cứu giúp, cứu trợ |
掬う | Bụm, múc, vớt lên; ngáng chân | ||
42 | せおう | 背負う | Cõng, vác; đảm đương |
43 | そろう | 揃う | Được thu thập |
44 | ちかう | 誓う | Thề |
45 | ならる | 習う | Học |
46 | におう | 匂う | Cảm thấy mùi, nực mùi |
47 | ねがう | 願う | Ao ước, cầu xin |
48 | ねらう | 狙う | Nhắm vào, nhằm mục đích |
49 | はらう | 払う | Phủi đi, quét đi; trả tiền; đổi chỗ; lấy đi (mạng nhiện) |
50 | ひろう | 拾う | Lượm, nhặt |
51 | まよう | 迷う | Bị lúng túng, không hiểu; lạc đường; mê hoặc |
52 | みまう | 見舞う | Đi thăm người ốm |
53 | むかう | 向う | Hướng về |
54 | もらう | 貰う | Nhận |
55 | やとう | 雇う | Thuê người; thuê mướn; tuyển dụng |
56 | わらう | 笑う | Cười |
57 | あじわう | 味わう | Nêm; thưởng thức, nhấm nháp |
58 | あつかう | 扱う | Điều khiển. đối phó, giải quyết; đối xử đãi ngộ; sử dụng, làm |
59 | あらそう | 争う | Đánh nhau, đấu tranh,cạnh tranh |
60 | うかがう | 窺う | Hỏi, xin, yêu cầu, thỉnh cầu, đòi hỏi |
伺う | Đến thăm, hỏi thăm | ||
61 | うしなう | 失う | Mất, đánh mất, bị tước; thất bại, mất mát |
62 | うたがう | 疑う | Nghi ngờ, thắc mắc |
63 | うやまう | 敬う | Tôn kính, kính trọng |
64 | うらなう | 占う | Chiêm nghiệm, dự đoán, tiên đoán |
65 | おぎなう | 補う | Bổ sung |
66 | おこなう | 行う | Tổ chức, thực hiện, tiến hành |
67 | さからう | 逆らう | Ngược lại, đảo lộn, chống lại |
68 | したがう | 従う | Chiếu theo, căn cứ vào; men theo dọc theo; vâng lời, phục tùng |
69 | しはらう | 支払う | Chi trả, giao nộp |
70 | たたかう | 戦う | Chiến đấu |
71 | ためらう | 躊躇う | Do dự, chần chừ, lưỡng lự |
72 | つきあう | 付き合う | Kết hợp, giao tiếp, liên kết |
73 | つりあう | 釣合う | Cân đối, cân bằng |
74 | ととのう | 整う | Được chuẩn bị, được sắp xếp vào trật tự |
75 | ふるまう | 振舞う | Đối xử, cư xử; tiếp đãi, chiêu đãi |
76 | まちがう | 間違う | Sai lầm, nhầm lẫn |
77 | はなしあう | 話し合う | Bàn luận, thảo luận, trao đổi |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei khám phá thêm các nội dung khác nhé!
>>> Động từ ghép trong tiếng Nhật
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei