Động Từ Phức Hợp Trong Tiếng Nhật
Động từ phức hợp trong tiếng Nhật là gì? Là động từ được ghép từ 2 động từ khác nhau để diễn tả cụ thể về trạng thái, mục đích, đích đến,.. của hành động. Ví dụ: ra – ra ngoài, tăng – tăng lên, hạ – hạ xuống, gắn – gắn vào, đi – đi đến,… Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu nhé!
Động từ phức hợp trong tiếng Nhật
STT |
Động từ phức tiếng Nhật |
Hiragana |
Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|---|
1 | 当てはまる | あてはまる | Được áp dụng(luật), có thể áp dụng, được xếp vào |
2 | 当てはめる | あてはめる | Áp dụng, làm thích ứng |
3 | 雨が降り出す | あめが ふりだす | Tự dưng mưa |
4 | 誤りを見落とす | あやまりを みおとす | Xem lại lỗi sai |
5 | 言い出す | いいだす | Nói ra, ngỏ lời, đưa ra |
6 | 言い忘れる | いいわすれる | Quên không nói lại / hỏi lại |
7 | 忙しすぎる | いそがしすぎる | Quá bận rộn |
8 | 入れ替える | いれかえる | Thay thế vào |
9 | 受け取る | うけとる | (1)Lý giải, giải thích;(2) thu, lĩnh(tiền);(3) tiếp nhận |
10 | 受け持つ | うけもつ | Đảm nhiệm, phụ trách |
11 | 打ち合わせる | うちあわせる | Sắp xếp(thời gian); tập hợp vôi vàng; thảo luận bàn bạc |
12 | 打ち消す | うちけす | Phủ nhận, cự tuyệt, từ chối, bác bỏ |
13 | 海を見下ろす | うみを みおろす | Nhìn ra biển / Nhìn xuống biển |
14 | 裏返る | うらがえる | Lộn từ trong ra ngoài, lộn trái, lộn ngược |
15 | 裏切る | うらぎる | Bội phản, phản phúc |
16 | 売り切れる | うりきれる | Bán hết |
17 | 追いかける | おいかける | (1)Chảy xuống; (2)kiệt sức (vì làm việc nhiều); (3)làm chìm; (4) truy nã, đeo bám |
18 | 追い越す | おいこす | Chạy vượt, vượt qua |
19 | 追い立てる | おいたてる | Chạy đua |
20 | 追いつく | おいつく | Đuổi kịp, theo kịp, rượt theo |
21 | 押しかける | おしかけえる | Vây, quay |
22 | 遅すぎる | おそすぎる | Quá trễ |
23 | 落ち着く | おちつく | Bình tĩnh, lắng xuống, định cư |
24 | 思い込む | おもいこむ | Nghĩ rằng, cho rằng, nhận rõ, suy ngẫm |
25 | 思い出す | おもいだす | Nhớ về, nhớ ra |
26 | 思いつく | おもいつく | Nghĩ ra, nhớ ra, nảy ra |
27 | 会場を歩き回る | かいじょうを あるきまわる | Đi bộ vòng quanh hội trường |
28 | 書き直す | かきなおす | Viết lại |
29 | 書き間違える | かきまちがえる | Viết nhầm |
30 | 数えきれない | かぞえきれない | Không thể đếm hết |
31 | 片づく | かたづく | Được hoàn thành, kết thúc, được dọn dẹp |
32 | 片づける | かたづける | Kết thúc, hoàn chỉnh |
33 | 片寄る | かたよる | Nghiêng, lệch, không cân bằng, không công bằng |
34 | 差し引く | からさしひく | Trừ, khấu trừ |
35 | 考え直す | かんがえなおす | Suy nghĩ lại |
36 | 着替える | きがえる | Thay quần áo / Thay đồ |
37 | 聞き返す | ききかえす | Hỏi lại |
38 | 聞き取る | ききとる | Nghe hiểu |
39 | 気づく | きづく | Chú ý đến, để ý đến, lưu ý, Thông báo, báo trước |
40 | 急に泣き出す | きゅうに なきだす | Tự dưng bật khóc |
41 | 区切る | くきる | Phân chia, cắt bỏ |
42 | 組み立てる | くみたてる | Ghép, lắp ráp |
43 | くり返す | くりかえす | Lặp lại |
44 | 心得る | こころえる | Tinh tường, am hiểu |
45 | 腰かける | こしかける | Ngồi xuống |
46 | 答えを見直す | こたえを みなおす | Xem lại đáp án |
47 | 言づける | ことづける | Gửi( lời nhắn) |
48 | 咲き始める | さきはじめる | Bắt đầu nở |
49 | 作品を生み出す | さくひんを うみだす | Tạo ra, làm nên tác phẩm |
50 | 差し上げる | さしあげる | Kính biếu, tặng, cho |
51 | 仕上がる | しあがる | Kết thúc |
52 | 仕事を引き受ける | しごとを ひきうける | Đảm nhận công việc |
53 | 支払う | しはらう | Chi trả, giao nộp |
54 | 締め切る | しめきる | Đóng, chấm dứt, ngừng, thôi |
55 | 知り合う | しりあう | Người quen, biết (ai đó) |
56 | 透き通る | すきとうる | Trong suốt, trong vắt |
57 | 付き合う | すれちがう | Đi lạc hướng( câu chuyện); đi lướt qua nhau, không hiểu nhau |
58 | 全部食べきる | ぜんぶたべきる | Ăn hết, ăn tất cả |
59 | 空を見上げる | そらを みあげる | Ngước nhìn lên bầu trời |
60 | 互いに助け合う | たがいにたすけあう | Giúp đỡ lẫn nhau |
61 | 抱き合う | だきあう | Ôm nhau |
62 | 立ち上げる | たちあげる | Khởi động, bắt đầu, đứng dậy |
63 | 立ち止まる | たちどまる | Đứng lại, dừng lại |
64 | 食べ過ぎる | たべすぎる | Ăn quá nhiều |
65 | 食べ始める | たべはじめる | Bắt đầu ăn |
66 | 近づく | ちかづく | Đến gần, bén mảng, tới gần |
67 | 近づける | ちかづける | Tới gần, đến gần |
68 | 近寄る | ちかよる | Tới gần, tiếp cận, giao du |
69 | 使いきる | つかいきる | Dùng hết |
70 | つり合う | つきあう | Kết hợp, giao tiếp, liên kết |
71 | 突き当たる | つきあたる | Đến chỗ tận cùng; đụng , va;gặp phải khó khan chướng ngại |
72 | 突き込む | つきこむ | |
73 | 作り直す | つくりなおす | Làm lại / Nấu lại |
74 | 突っ込む | つっこむ | Cắm vào, chỉ trích moi móc, đi sâu điều tra, nhét vào, say mê, xiên vào, xuyên qua |
75 | 溶け込む | つりあう | Xứng, cân đối |
76 | 出会いの場所 | であいのばしょ | Địa điểm gặp gỡ |
77 | 出会う | であう | Gặp gỡ tình cờ |
78 | 出会うきつかけ | であうきつかけ | Cơ hội gặp gỡ |
79 | テーマに取り上げる | テーマにとりあげる | Chọn chủ đề |
80 | 出かける | でかける | Rời khỏi, ra |
81 | 出迎える | でむかえる | Đón, đón tiếp |
82 | 電池を取り替える | でんちを とりかえる | Thay pin |
83 | 電話をかけ直す | でんわを かけなおす | Gọi điện lại |
84 | 通りかかる | とおりかかる | Tình cờ đi ngang qua |
85 | 通り過ぎる | とおりすぎる | Đi qua, đi ngang qua |
86 | 溶け込む | とけこむ | Hòa nhập, tan vào |
87 | 長引く | とけこむ | Hòa nhập, hòa tan, tan chảy |
88 | 飛び込む | とびこむ | Lao mình vào, nhảy vào |
89 | 飛び出す | とびだす | Chạy ra, nhảy ra, lộ ra |
90 | 取り上げる | とりあげる | (1)cầm lấy, dung nạp; (2)đề xuất; (3)trợ lực, tiếp sức |
91 | 取り入れる | とりいれる | Kết hợp / Áp dụng |
92 | 取り替える | とりかえる | Đổi lại, thay, trao đổi |
93 | 取り消す | とりけす | Thủ tiêu, phế trừ |
94 | 取り出す | とりだす | Móc ra, nạo vét, rút ra, chọn ra |
95 | 取り付ける | とりつける | Lắp ráp |
96 | 取り戻す | とりもどす | Thu hồi, khôi phục |
97 | 似合う | ながびく | Kéo dài |
98 | 習い始める | ならいはじめる | Bắt đầu học |
99 | 乗り換える | にあう | Hợp, tương xứng, vừa |
100 | 荷物を押し込む | にもつを おしこむ | Đẩy hành lý |
101 | のりかえる | Đổi xe, chuyển xe | |
102 | 箱から取り出す | はこから とりだす | Đưa ra, lấy ra khỏi hộp |
103 | 箱を持ち上げる | はこを もちあげる | Nhấc/ Nâng hộp lên |
104 | 走り出す | はしりだす | Chạy ra |
105 | 話し合う | はなしあう | Bàn bạc, thảo luận, trao đổi |
106 | 話しかける | はなしかける | Nói chuyện với ~/ Bắt chuyện với ~ |
107 | 払い込む | はらいこむ | Đóng, giao nộp |
108 | 払い戻す | はらいもどす | Trả lại, hoàn trả |
109 | 張り切る | はりきる | Hăng hái, đầy sinh khí |
110 | 引き受ける | ひきうける | Đảm nhận, đảm nhiệm |
111 | 引き出す | ひきだす | Kéo ra, lấy ra, nhổ, rút |
112 | 引き止める | ひきとめる | Kéo lại, làm ngưng trệ, lưu giữ, níu |
113 | 引き反す | ひきはんす | lật lại |
114 | 引っかかる | ひっかかる | Gửi( tiền vào ngân hàng), trao quyền, ở trọ |
115 | 引っかける | ひっかける | Bám, víu |
116 | ひっくり返す | ひっくりかえす | Đánh đổ, đảo lộn |
117 | ひっくり返る | ひっくりかえる | Bị đảo lộn, nhào lộn |
118 | 引っ越す | ひっこす | Chuyển nhà |
119 | 引っ込む | ひっこむ | Co lại, lõm vào rơi xuống |
120 | 引っぱる | ひっぱる | Hút |
121 | 人を呼び出す | ひとを とびだす | Gọi ra, gọi (ai đó) |
122 | 振り向く | ふりむく | Quay mặt đi, ngoảnh đi |
123 | ベッドから起き上がる | ベッドから おきあがる | Ngồi dậy, dậy khỏi giường |
124 | 部屋から追い出す | へやから おいだす | Trục xuất, đuổi ra khỏi phòng |
125 | 待ち合わせる | まちあわせる | Gặp nhau tại điểm hẹn |
126 | 間に合う | まにあう | Kịp thời, theo kịp |
127 | 見上げる | みあげる | (1)Ngưỡng mộ, tôn kính; (2) nhìn lên, ngước lên |
128 | 「~まで ~を」見送る | みおくる | Tiễn (ai) đến (đâu) |
129 | 見下ろす | みおろす | (1)Coi khinh; (2) nhìn tổng thể, nhìn xuống |
130 | 「~で ~を」見かける | みかける | Thấy (ai) ở (đâu) |
131 | 見つかる | みつかる | Tìm thấy, tìm ra |
132 | 見つける | みつける | (1)Bắt gặp; (2) tìm ra, tìm kiếm |
133 | 見詰める | みつめる | Nhìn chằm chằm |
134 | 見直す | みなおす | Nhìn lại, xem xét lại, đánh giá lại |
135 | 見慣れる | みなれる | Quen mắt, quen nhìn, biết rõ |
136 | 見舞う | みまう | Đi thăm người ốm |
137 | 目指す | めざす | Nhắm vào, them muốn |
138 | 召し上げる | めしあげる | Tịch thu, sung công |
139 | 目立つ | めだつ | Nổi lên, nổi bật |
140 | 申し上げる | もうしあげる | Nói, kể, diễn đạt, phát biểu |
141 | 申込書 | もうしこみしょ | Đơn đăng ký |
142 | 申し込む | もうしこむ | (1)Đàm phán;(2)đặt hàng;(3) xin, thỉnh cầu, cầu hôn |
143 | 持ち上げる | もちあげる | Bốc, dựng đứng, nâng lên, vén |
144 | 基づく | もとづく | Dựa vào, căn cứ vào |
145 | 物語る | ものがたる | Kể chuyện |
146 | 役立つ | やくたつ | Có ích, có tác dụng, phục vụ mục đích |
147 | 用紙に書き込む | ようしに かきこむ | Điền vào giấy đăng ký |
148 | 横切る | よこぎる | Xuyên qua, chạy ngang qua |
149 | 呼びかける | よびかける | Kêu gọi |
150 | 呼ぶ出す | よびだす | Gọi, chỉ thị, ra lệnh |
151 | 読み終わる | よみおわる | Đọc xong |
152 | 予約を取り消す | よやくを とりけす | Hủy cuộc hẹn |
153 | 論文を書き上げる | ろんぶんを かきあげる | Viết thành bài văn / luận văn |
154 | 若すぎる | わかすぎる | Quá trẻ |
~会う | 会 – Hội | ~あう | |
知り合う | 知 – Tri | しりあう | Quen biết (ai đó), làm quen với nhau |
話し合う | 話 – Thoại | はなしあう | Nói chuyện với nhau |
互いに助け合う | 互 – Hỗ | 互いにたすけあう | Giúp đỡ nhau |
助 – Trợ | |||
抱き合う | 抱 – Bão | だきあう | Ôm nhau |
~上がる・上げる | 上 – Thượng | ||
ベッドから起き上がる | ベッド (bed) | ベッドからおきあがる | Dậy khỏi giường |
起 (Khởi) | |||
テーマに取り上げる | テーマ (theme) | テーマにとりあげる | Lấy làm chủ đề |
取 – Thủ | |||
箱を持ち上げる | 箱 – Tương | はこをもちあげる | Nhấc cái hộp lên |
持 – Trì | |||
論文を書き上げる | 論 – Luận | ろんぶんをかき上げる | Viết xong luận ăn |
文 – Văn | |||
書 – Thư | |||
出す | 出 – Xuất | だす | |
作品を生み出す | 作 – Tác | さくひんをうみだす | Tạo ra một sản phẩm |
品 – Phẩm | |||
生 – Sinh | |||
箱から取り出す | はこからとりだす | Lấy (cái gì) ra khỏi cái hộp | |
呼び出す | 呼 – Hỗ | よびだす | Triệu tập, gọi (ai đó) |
部屋から追い出す | 部 – Bộ | へやからおいだす | Đuổi theo/ đuổi ra khỏi phòng |
屋 – Ốc | |||
追 – Truy | |||
急に泣き出す | 急 – Cấp | きゅうになきだす | Đột nhiên bật khóc |
泣 – Khấp | |||
走り出す | 走 – Tẩu | はしりだす | Bắt đầu chạy |
降り出す | 降 – Hàng | ふりだす | Bắt đầu rơi (mưa/ tuyết) |
~直す | 直 – Trực | ~なおす | |
書き直す | かきなおす | Viết lại, sửa lại | |
かけ直す | かけなおす | Gọi lại (điện thoại) | |
答えを見直す | 答 – Đáp | こたえをみなおす | Xem lại/ kiểm tra lại đáp án |
見 – Kiến | |||
考え直す | 考 – Khảo | かんがえなおす | Nghĩ lại |
作り直す | 作 – Tác | つくりなおす | Làm lại (cái gì) |
~かえる | |||
着替える | 着 – Trứ | きかえる | Thay quần áo |
替 – Thế | |||
電池を取り替える | 電 – Điện | でんちをとりかえる | Thay pin |
池 – Trì | |||
入れ替える | 入 – Nhập | いれかえる | Thay thế |
~込む | 込 – Xước | ~こむ | |
申し込む | 申 – Thân | もうしこむ | Đăng kí, đề nghị |
申込書 | もうしこみしょ | Đơn đăng kí | |
用紙に書き込む | 用 – Dụng | ようしにかきこむ | Điền vào mẫu đơn |
紙 – Chỉ | |||
荷物を押し込む | 荷 – Hà | にもつをおしこむ | Xếp, đặt hành lý (vào đâu đó) |
物 – Vật | |||
押 – Áp | |||
~きる | |||
全部食べきる | 全 – Tòan | ぜんぶたべきる | Ăn hết tất cả |
食 – Thực | |||
使いきる | 使 – Sử | つかいきる | Dùng hết (cái gì) |
数えきれない | 数 – Số | かぞえきれない | Không đếm được |
~始める | 始 – Thủy | ~はじめる | |
食べ始める | たべはじめる | Bắt đầu ăn | |
習い始める | 習 – Tập | ならいはじめる | Bắt đầu học |
咲き始める | 咲 – Tiếu | さきはじめる | Bắt đầu nở (hoa) |
~過ぎる | 過 – Quá | ~すぎる | |
食べ過ぎる | たべすぎる | Ăn nhiều quá | |
忙しすぎる | 忙 – Mang | いそがしすぎる | Quá bận |
遅すぎる | 遅 – Trì | おそすぎる | Quá muộn/ quá chậm |
若すぎる | 若 – Nhược | わかすぎる | Quá trẻ |
通り~ | 通 – Thông | とおり~ | |
通りかかる | とおりかかる | Đi ngang qua/ bước qua | |
通り過ぎる | とおりすぎる | Đi quá (một vị trí, địa điểm nào đó) | |
見~ | み~ | ||
見送る | 送 – Tống | みおくる | Tiễn (ai đó đi đâu) |
見かける | みかける | Bắt gặp, liếc thấy | |
見上げる | みあげる | Nhìn lên trên | |
見下ろす | 下 – Hạ | みおろす | Nhìn xuống |
見落とす | 落 – Lạc | みおとす | Nhìn sót |
立ち~ | 立 – Lập | たち~ | |
立ち上がる | たちあがる | Đứng dậy | |
立ち止まる | 止 – Chỉ | たちどまる | Dừng lại (khi đang đi) |
取り~ | とり~ | ||
予約を取り消す | 予 – Dự | よやくをとりけす | Hủy một cuộc hẹn trước/ một sự đặt trước |
約 – Ước | |||
消 – Thiêu | |||
アイデアを取り入れる | アイデア (idea) | アイデアをとりいれる | Đưa vào, sử dụng một ý tưởng |
アンテナを取り付ける | アンテナ (antenna) | アンテナをとりつける | Lắp đặt ăng ten |
付 (Phó) | |||
出~ | で~ | ||
出会うきっかけ | であうきっかけ | Vô tình gặp gỡ | |
出会いの場所 | 場 – Trường | であいのばしょ | Nơi gặp gỡ |
所 – Sở | |||
大勢で出迎える | 大 – Đại | おおぜいででむかえる | Đón tiếp một nhóm đông người |
勢 – Thế | |||
迎 – Nghênh | |||
出迎えに来る | 来 – Lai | でむかえにくる | Đi đón tiếp |
聞き~ | 聞 – Vấn | きき~ | |
聞き返す | 返 – Phản | ききかえす | Hỏi lại lần nữa |
電話を聞き取る | でんわをききとる | Nghe điện thoại | |
言い忘れる | 言 – Ngôn | いいわすれる | Quên nói điều gì |
忘 – Vong | |||
書き間違える | 間 – Gian | かきまちがえる | Viết sai |
違 – Vi | |||
読み終わる | 読 – Độc | よみおわる | Đọc xong |
終 – Chung | |||
話しかける | はなしかける | Liên lạc với, nói chuyện với | |
前の車を追い越す | 前 – Tiền | まえのくるまをおい | Đi vượt lên xen trước |
車 – Xa | |||
越 – Việt | |||
もう少しで追いつく | 少 – Thiếu | もう少しでおいつく | Một chút nữa là đuổi kịp |
会場を歩き回る | 歩 – Bộ | かいじょうをあるきまわる | Đi vòng quanh, diễu hành quanh hội trường |
回 – Hồi | |||
仕事を引き受ける | 仕 – Sĩ | しごとをひきうける | Đảm nhận, nhận một công việc |
事 – Sự | |||
引 – Dẫn | |||
受 – Thụ |
Bạn biết gì chưa?? Khóa học HOT nhất năm của Trung tâm tiếng Nhật Kosei đã ra mắt:
>>> Động từ ghép trong tiếng Nhật
>>> Trợ động từ trong tiếng Nhật
>>> Tổng hợp các cách học ngữ pháp Tiếng Nhật siêu lợi hại
>>> 4 điều cần thiết khi bạn tự học tiếng nhật cơ bản tại nhà
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei