Trang chủ / Thư viện / Học Kanji / Học Kanji theo bộ / Học Kanji theo bộ Thỉ - mũi tên
Học Kanji theo bộ

Học Kanji theo bộ Thỉ - mũi tên

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Bài này cùng Kosei bắt đầu với những Kanji theo bộ Thỉ - có nghĩa là mũi tên ngay dưới đây! Bạn đã sẵn sàng cùng Kosei chinh phục hết 2136 Kanji được tổng hợp theo bộ từ N5 đến N1 hay chưa? Tiếp tục theo dõi loạt bài viết về học Kanji từ N5 đến N1 theo bộ nhé!

 Học Kanji theo bộ Thỉ - mũi tên

 

Học Kanji theo bộ Thỉ

 

STT Cấp độ Kanji Hán Việt Nghĩa Âm Kun

Âm On

16 N5 NHÂN người
  • ひと
人【ひと】người 人屋【ひとや】nhà tù
  • -り
二人 【ふたり】2 người
  • -と
小人 【こびと】đứa trẻ
  • ジン
人口【じんこう】dân số 日本人【にほんじん】người Nhật
  • ニン
人間【にんげん】nhân gian, nhân loại
17 N1 TRƯỢNG trượng phu
  • たけ
身丈【みたけ】Thân hình 背丈 【せたけ】Chiều cao cơ thể  
  • ジョウ
丈夫な【じょうぶな】bền, chắc chắn
18 N5 ĐẠI lớn
  • おお.きい
大きい【おおきい】to lớn
  • -おお.いに
大いに【おおいに】nhiều
  • ダイ
大学【だいがく】đại học 大丈夫【だいじょうぶ】ổn, được
  • タイ
大使 【たいし】Đại sứ 大佐 【たいさ】Đại tá
19 N5 THIÊN trời
  • あまつ
  • あめ
天の川【あまのがわ】dải ngân hà
  • テン
天気【てんき】thời tiết 天皇【てんのう】Thiên hoàng 雨天【うてん】trời mưa
20 N3 PHU chồng
  • おっと
夫【おっと】chồng
  • それ
夫妻【ふさい】vợ chồng, phu thê 大丈夫【だいじょうぶ】được, ổn
  • フウ
夫婦【ふうふ】đôi vợ chồng
21 N1 THỈ mũi tên
矢【や】mũi tên 弓矢【ゆみや】cung tên
一矢【いっし】1 mũi tên
22 N4 Y y học
  • い.やす
  • い.する
医学【いがく】y học 医師【いし】bác sĩ 歯科医【しかい】nha sĩ
23 N3 THẤT thất bại
  • うしな.う
失う【うしなう】mất, đánh mất
  • う.せる
  • シツ
失敗する【しっぱいする】thất bại 失礼する【しつれいする】xin lỗi, xin thất lễ 失望する【しつぼうする】thất vọng
24 N1 TRẬT trật tự  
  • チツ
秩序【ちつじょ】trật tự
25 N2 THIẾT sắt
  • くろがね
  • テツ
地下鉄【ちかてつ】tàu điện ngầm 鉄【てつ】sắt, thép 鉄砲【てっぽう】khẩu súng

Danh sách các Kanji theo bộ từ N5 đến N1 được phân loại theo bộ

>>> Kanji theo bộ từ N5 - N1: bộ ÂM

>>> Kanji theo bộ từ N5 - N1: bộ HÓA

>>> Kanji theo bộ từ N5 đến N1: bộ BỐI

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị