Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề món Gyudon
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề món Gyudon

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Hôm nay trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ cùng học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề món Gyudon. Chúng ta hãy cùng tìm hiểu cách làm và qua đó học các từ vựng mới nhé! 牛丼 là món ăn vừa đơn giản, dễ làm lại cung cấp đầy dủ dinh dưỡng cho cơ thể của Nhật Bản. Món ăn này rất phù hợp cho những ngày bận rộn khi bạn không có thời gian để chế biến những món ăn cầu kỳ, phức tạp. 

Học tiếng từ vựng Nhật thông qua cách làm món Gyudon

 

từ vựng tiếng nhật theo chủ đề món Gyuudon

 

.材料4人分)

牛肉(ぎゅうにく)(切り落とし)thịt bò cắt nhỏ   350g

玉ねぎ(たまねぎ)スライスhành tây thái lát            1個

卵(たまご) trứng                                                    4個

ご飯(ごはん) cơm                                                   2.5合

       割り下(わりした)

醤油(しょうゆ) xì dầu                                          100cc

酒(さけ) rượu sake                                              100cc

みりんsốt Mirin                                                     150cc

砂糖(さとう) đường                                             大さじ2hai thìa cafe

2. 作り方

割り下をフライパンに入れ一端に立たせた後玉ねぎをしんなりするまで煮ていきます。

Bớt lại một phần sốt, cho phần còn lại vào chảo, sau đó cho hành tây vào và nấu cho đến khi hành đủ mềm.

玉ねぎがしんなりしたら牛肉を入れ、火が通るまでさっと煮ていきます。

Khi hành tây đã đủ mềm thì cho thịt bò vào, đảo đều để thịt bò vừa chín.

後は白ご飯にのせて残りの汁をかけたら完成です。

Sau đó đổ lên trên cơm trắng, rưới phần sốt còn lại lên, vậy là hoàn thành rồi.

卵を別にしてつけながら食べるのも美味しいです。

Để trứng riêng ra một đĩa, vừa ăn cơm vừa chấm đồ ăn với trứng sống cũng rất ngon đấy!

3. 新しい言葉

4人分

よにんぶん

Phần ăn cho 4 người

切り落とし

きりおとし

Thái nhỏ

スライス

Slice

Lát

フライパン

Fry pan

Chảo

一端

いったん

Một phần

しんなり

 

Mềm

煮る

にる

Nấu

しる

Súp

別にする

べつにする

Để riêng ra

Bài đọc thêm Trung tâm tiếng Nhật Kosei dành cho bạn: 

>>> Học từ vựng tiếng Nhật liên quan đến biểu đồ và phân tích biểu đồ

>>> Khóa học N3 Online

>>> Các liên từ biểu thị quan hệ ngược giữa vế trước-vế sau trong tiếng Nhật

>>> Phân biệt cách sử dụng của các chỉ thị từ  こ・そ・あ

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị