Học từ vựng tiếng Nhật qua món ăn: Cách làm món tôm chiên - Tempura
Hôm nay, Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ giới thiệu đến bạn học tiếng Nhật qua món ăn: cách làm món tôm chiên Tempura. Cùng Koei học từ vựng tiếng Nhật qua món ăn và học nấu đồ ăn Nhật thật ngon nhé!!! Chống chỉ định học khi đói :))
Cách làm món tôm chiên - Tempura
1. 材料 (ざいりょう): Nguyên liệu
- 海老 (Con tôm)…6尾 : 6 con
- 塩 (しお) : muối 、
- 胡椒 (こしょう) : hạt tiêu
- 薄力粉 (はくりきこ) : bột mì làm bánh…
- 少々 (しょうしょう) : một chút
- はんぺん: bánh khoai sọ …2枚 : 2 miếng
- 玉ねぎ ( たまねぎ) : hành tây …1/2個 : 1/2 cái
- 中華スープの素 : bột súp Trung Hoa …小さじ(こさじ)2 : 2 muỗng cafe
- 溶き卵 (ときたまご) : trứng đánh
- 小麦粉(こむぎこ): bột mì …適量 (てきりょう) : lượng thích hợp
- パン粉(パンこ) : vụn bánh mì…適量
- 揚げ油 (あげあぶら) : dầu rán…適量
- タルタルソース: sốt tartar…適量
2. 手順 ( てじゅん): Trình tự
1. 玉ねぎはみじん切りにして電子レンジ(500W)で1分加熱する 2. ボウルにはんぺん、2、中華スープの素、塩コショウを入れ、はんぺんの形がなくなるまでよく揉む 3. 海老は殻をむき、キッチンペーパーで水分を除き、塩、胡椒をし、茶こしで薄力粉をまぶす 4. 3 の表面を2で包む 5. 小麦粉→溶き卵→パン粉に順に衣をつけ、180度の油でこんがり色付くまで4〜5分揚げ、器に盛り付け、タルタルソースを添えて完成です
3. Từ vựng tiếng Nhật
電子 | でんし | Điện tử |
レンジ | Lò nướng | |
ボウル | Cái bát to | |
形 | かたち | hình dáng, kiểu |
揉む | もむ | xát |
殻 | から | vỏ |
キッチン | nhà bếp | |
水分 | すいぶん | hơi ẩm, hơi nước |
表面 | ひょうめん | Bề ngoài, bề mặt |
包む | くるむ | Bao, gói , bao bọc |
順 | じゅん | Lượt |
こんがり | Nấu chín vàng | |
添える | そえる | Đính kèm, thêm vào |
完成 | かんせい | Hoàn thành |
Các bạn đã nắm được cách làm món tôm chiên này chưa nào? gửi ngay cho Trung tâm tiếng Nhật Kosei xem thành phầm của bạn nhé. Chúc các bạn học tốt.
Học từ vựng tiếng Nhật trong Nhà hàng cũng giúp các bạn trong quá trình làm việc và chế biến món ăn đó. Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tổng hợp:
>>> 35 từ vựng tiếng Nhật trong nhà hàng
>>> Học tiếng Nhật qua bài hát: 蛍火の杜へ (Nhạc phim Mộ đom đóm)
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei