Học từ vựng tiếng Nhật qua phim ngắn: Chuyện ăn kiêng!
Theo bạn, 断食 - ăn kiêng là một chủ để "đáng thương", "đáng ghét" hay "đáng yêu"? Cùng Kosei Học từ vựng tiếng Nhật qua phim ngắn: Chuyện ăn kiêng! để xem "ăn kiêng" rốt cuộc là như thế nào nhé!
断食するとどうなるのか?
Ăn kiêng thì sẽ ra sao?
Video gốc thuộc về kênh: フェルミ研究所
Video đã được đóng góp vietsub bởi Kosei, nên nếu bạn có nhu cầu thì hãy chọn tiếng Việt để theo dõi nhé!
Tiếp theo là các từ vựng rất đáng nhớ đây!
1. Chuyện ăn 食う・かう: ăn ngấu nghiến 食欲・しょくよく: khẩu vị, cảm giác thèm ăn 食欲がない: không có cảm giác thèm ăn 食欲がある: có cảm giác thèm ăn 食生活・しょくせいかつ : việc ăn uống 味・あじ: hương vị, vị 美味しい・おいしい: ngon 味覚・みかく: vị giác 腹・はら: bụng, dạ dày 腹減り: đói cồn cào 腹は減ってる: đói cồn cào 腹はねる: đói, đói bụng ごちそうさませした: Cảm ơn vì bữa ăn いただきます: Mời dùng bữa ạ
食べる・たべる: ăn
2. Các bữa ăn 食事・しょくじ : bữa ăn 質素な・しつそな: thanh đạm (bữa ăn) 軽い食事: bữa ăn nhẹ nhàng, thanh đạm 夕飯・ゆうはん: bữa chiều, bữa xế 朝食・ちょうしょく: bữa sáng 夜飯・よるめし : bữa tối 昼飯・ひるめし : bữa trưa
3. Ăn ngon nhưng đừng quên nghĩ về Cân nặng và sức khỏe 体重・たいじゅう: thể trọng, cân nặng 増える・ふえる: tăng lên (cân) 減る・へる: giảm đi (cân) 断食(する)・だんじき: sự ăn kiêng 食を断つ・しょくをたつ: kiêng ăn, ngừng ăn 体質・たいしつ: thể chất 記憶力が増す・きおくりょくがます: tăng trí nhớ 記憶力・きおく: trí nhớ, năng lực ghi nhớ 病気の症状が軽減する: giảm các triệu chứng bệnh
4. Đến lúc phải Ăn kiêng rồi! 吐き気・はきけ: cảm giác buồn nôn フラフラ: cảm giác choáng váng, xây xẩm mặt mày 排出する・はいしゅつす: đào thải デトックスする(Detox) : quá trình thải độc của cơ thế 気分を爽快: tinh thần sảng khoái 肌ツヤは良くなる: da dẻ, sắc mặt được cải thiện
ダイエット(Diet): chế độ ăn
5. Phải ăn kiêng là do việc quá cân có nhiều tác hại lắm! 肥満・ひまん: bệnh béo phì アトピー(Atopi): chứng dị ứng 糖尿病・とうにょうびょう:Bệnh tiểu đường 脳卒中・のうそつちゅう:Hiện tượng đứt mạch máu não 毒素・どくそ: độc tố, chất độc 頭痛・ずつう: chứng đau đầu
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei xem thêm các phim ngắn bổ ích khác nhé:
>>> Học từ vựng tiếng Nhật qua phim ngắn: Nếu băng tan hết thì Trái Đất sẽ thế nào?
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei