Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Học từ vựng tiếng Nhật qua phim ngắn: Cứ tiếp tục hút thuốc lá thì sẽ thế nào?
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Học từ vựng tiếng Nhật qua phim ngắn: Cứ tiếp tục hút thuốc lá thì sẽ thế nào?

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Để giảm căng thẳng trong công việc, hoặc đơn giản là sở thích, người Nhật cũng hút thuốc lá rất nhiều. Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật qua phim ngắn Cứ tiếp tục hút thuốc lá thì sẽ thế nào và  xem anh chàng “kì quặc” này có thật sự “kì quặc” khi phản đối hút thuốc lá không nhé :)))  (Hi vọng sau bài viết này các bạn cũng sẽ 断る với hút thuốc lá nhé !!)

タバコを吸(す)い続(つづ)けるとどうなるのか?

Cứ tiếp tục hút thuốc lá thì sẽ thế nào?

Video gốc thuộc về kênh: フェルミ研究所

Video đã được đóng góp vietsub bởi Kosei, nên nếu bạn có nhu cầu thì hãy chọn tiếng Việt để theo dõi nhé!

" あの、タバコいいですかね? "

Xin lỗi, tôi hút thuốc được không?

" 断(ことわ)る。"

Tôi phản đối.

  •  タバコ : thuốc lá
  1. タバコを吸う(すう): hút thuốc lá
  2. タバコの匂い(におい): mùi thuốc lá
  3. タバコ一本(いっぽん) : một điếu thuốc lá
  4. 煙(けむり) (yên) : khói thuốc
  • 寿命(じゅうみょう)削られる (けずられる): tuổi thọ bị tước mất, bị cắt giảm
  1. 人生(じんせい)短く太く(みじかくふとく) : cuộc sống ngắn ngủi nhưng đầy đủ
  2. 細き短い(ほそくみじかく) 人生 : cuộc sống ngắn ngủi và nghèo nàn
  3. 命(いのち)を奪う(うばう) : cướp đi sinh mệnh
  4. 健康(けんこう)を脅かす(おびやかす): đe dọa đến sức khỏe (của ai đó)
  • ビタミンCが失う(うしなう) : bị mất vitamin C
  1. 活性酸素(かっせいさんそ)が発生する(はっせいする) : bị oxy hóa, xảy ra quá trình oxy hóa
  2. シミ (nám da) とシワ (nếp nhăn) になって肌 (da mặt) に出てくる : các vết nám và nếp nhăn sẽ xuất hiện trên da mặt
  • 歯(は)が黄色くなる : răng bị ố vàng
  1. 歯を失うリスク(risk) : nguy cơ bị rụng răng
  • 喫煙者(きつえんしゃ) (khiết-yên-giả) : người nghiện thuốc lá
  1. 非喫煙者 (ひきつえんしゃ)(phi-yên-khiết-giả) : người không hút thuốc lá
  2. 受動喫煙させる(じゅどうきつえん) (thụ-động-khiết-yên) : bị hút thuốc lá thụ động (~ hít phải khói thuốc từ người hút)
  • 経済的(けいざいてき) 負担(ふたん) (ふたん): gánh nặng kinh tế
  1. 嗜好品(しこうひん) (しこうひん): xa xỉ phẩm (ám chỉ những món được dùng nhằm thỏa mãn vị giác hay cảm giác kích thích như rượu, cà phê, thuốc lá…)
  • 依存(いぞん) : sự phụ thuộc, sự nghiện
  1. ニコチン依存症(いぞんしょう)の強さは麻薬(まやく)を同じくらい : Phụ thuộc vào nicotine thì cũng nghiêm trọng như nghiện ma túy.
  2. ジャンキー (junkie) / 中毒者(ちゅうどおくしゃ) : người nghiện ma túy
  • 化学物質(かがくぶっしつ): chất hóa học, hóa chất
  1. 発がん(はつがん)性物質(せいぶっしつ) : chất gây ung thư
  2. 肺がん(はいがん) : bệnh ung thư phổi
  3. 死亡率(しぼうりつ): tỉ lệ tử vong
  4. 髄膜炎(ずいまくえん): viêm màng não 

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học các từ vựng theo chủ đề khác nhé: 

>>> [Từ vựng] Trở thành người vô gia cư thì thế nào?

>>> Khóa học N3

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N4 bài 49: Tôn kính ngữ

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị