Học từ vựng tiếng Nhật qua phim ngắn: Thời Lệnh Hòa, chuyện gì sẽ xảy ra?
Video này sẽ giúp bạn có một góc nhìn “kawaii” về thời Lệnh Hòa đấy! Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua phim ngắn thời lệnh hoả chuyện gì sẽ xảy ra thôi!! Nước Nhật chính thức bước sang thời kì Lệnh Hòa (Reiwa) từ ngày 1 tháng 5 năm 2019. Một sự kiện lịch sử không chỉ với Nhật Bản, mà cả thế giới đều trông ngóng những thay đổi đến từ một trong những nền kinh tế hàng đầu thế giới.
令和になるとどうなるのか?
Thời Lệnh Hòa, chuyện gì sẽ xảy ra?
Video gốc thuộc về kênh: フェルミ研究所
Video đã được đóng góp vietsub bởi Kosei, nên nếu bạn có nhu cầu thì hãy chọn tiếng Việt để theo dõi nhé!
-
Một số niên hiệu của nước Nhật được nhắc tới:
明治(めいじ)(Minh-Trị) (1868-1912)
*Giữa thời thời Minh Trị và thời Chiêu Hòa còn có khoảng thời gian 1912-1926 mang niên hiệu Đại Chính (Taisho) không được nhắc tới.
昭和(しょうわ)(Chiêu-Hòa) (1926-1989)
平成(へいせい) (Bình-Thành) (1989-2019)
令和(れいわ)(Lệnh-Hòa) (2019-nay)
-
Một số thời kì:
バプル (bubble) 世代(せだい): thời kì bong bóng kinh tế
*(12/1986-2/1991)
失われた30年(うしなわれたさんじゅうねん): thời kì ba thập kỉ mất mát
*Chỉ thời Heisei: có một số ý kiến cho rằng trong 30 năm Heisei, Nhật Bản đã không được phát triển theo chiều hướng tích cực
ベビーブーム (baby boom) : thời kì bùng nổ trẻ sơ sinh
*Lần 1 (1947-1949); Lần 2 (1971-1974) : cả giai đoạn này đều nằm trong thời gian của niên hiệu Chiêu hòa
-
Một số vấn đề được đề cập:
少子高齢化(しょうしこうれいか)(Thiểu-Tử-Cao-Linh-Hóa) : Hiện tượng giảm tỉ lệ sinh và già hóa dân số
2050年に人口が1億人切る : Năm 2050 dân số chỉ còn dưới 100 triệu người
*Dân số Nhật Bản 2018: 126 triệu người; dự đoán 2050: 97 triệu
移民を受け入れる : Chấp nhận, thu nhận người nhập cư
*Luật nhập cư mới sửa đổi đầu năm nay tạo điều kiện cho lao động nước ngoài có nhiều cơ hội nhập cư ở Nhật Bản
人口を増やす : Làm tăng dân số
年金問題 (Niên-Kim-Vấn-Đề) : Vấn đề về khoản trợ cấp hàng năm cho những đối tượng đặc biệt (trợ cấp nuôi con, người đã về hưu,…)
10月から消費税10 % : Tăng thuế tiêu 10% từ tháng 10 năm 2019
*Trước đó thì mức thuế này là 8% (từ 4/2014)
AIにより仕事が減る : Ứng dụng trí tuệ nhân tạo làm giảm việc làm của nhân công
*AI (artificial intelligence) : trí tuệ nhân tạo dưới nhiều dạng như robot, phần mềm… đang dần thay thế con người trong nhiều ngành nghề
ファーウェイ禁止にする : cấm vận Huawei
*Điển hình như Tokyo Electron mới đây đã từ chối cung ứng hàng cho một số đối tác Trung Quốc nằm trong danh sách cấm vận của Hoa Kỳ
-
Các từ khác:
時代(じだい): thời đại
導入する(どうにゅうする) : đưa vào (sử dụng, áp dụng…)
職業(しょくぎょう)がなくなる : công việc, nghề nghiệp biến mất
仕事(しごと)が減る(へる) : giảm việc làm
人口(じんこう): nhân khẩu, dân số
平和(へいわ)を保つ(たもつ): bảo vệ/ giữ gìn/ duy trì nền hòa bình
暴動(ぼうどう)起こる(おこる): xảy ra bạo động
クーデター(Coup d’Etat)開始(かいし): phát động đảo chính
税金を使う(つかう): (nhà nước) sử dụng chính sách thuế
税金(ぜいきん)払う(はらう): (người dân) đóng thuế
家(いえ)が借りる(かりる): thuê nhà
景気(けいき)悪い(わるい) : tình hình kinh tế
責任(せきにん): trách nhiệm
自己責任(じこせきにん): trách nhiệm của cá nhân, tự chịu trách nhiệm
子育て(こそだて)しやすい環境(かんきょう): môi trường nuôi dạy trẻ em
-
でも私にバトン(baton) が回ってきたときには既にどうしようもない状態だったの : Khi mà (cái gậy đến) lượt tôi thì tình hình đã không thể cứu vãn được/ không còn làm gì được nữa rồi.
-
バトン(baton – cây gậy) が回ってくる có nghĩa đen là ghi cây gậy (như việc chuyền gậy trong môn chạy tiếp sức) được chuyền đến tay mình, có nghĩa là đến lượt mình thực hiện nhiệm vụ, trách nhiệm này
-
既にどうしようもない : đã muộn rồi và không thể làm gì để thay đổi tình hình
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm:
>>> Tổng hợp Kanji N3 theo âm on: hàng Z
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei