Học Kanji theo bộ
0/5 - (0 bình chọn)
Nâng Cao Vốn Từ Vựng Với Hán Tự 雪 - TUYẾT
Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei khám phá ngay trong bài học từ vựng với hán tự Tuyết này nhé~ Các từ vựng về gắn liền 雪 không chỉ để nói về tuyết, mùa đông và cả dép! Thật phong phú đúng không nào, nhưng vẫn còn tiếp đó!
Tổng hợp từ vựng Tuyết tiếng Nhật
![Nâng cao vốn từ vựng với hán tự 雪 - TUYẾT từ vựng với hán tự tuyết, tuyết tiếng nhật](/uploads/tu-vung-ve-tuyet/tu-vung-tuyet-bia.jpg)
-
冠雪(かんせつ): Đỉnh núi phủ tuyết trắng.
-
初雪(はつゆき): Tuyết đầu mùa, trận tuyết đầu tiên của mùa đông hoặc năm mới.
- 斑雪(はだれゆき): Lớp tuyết mỏng còn đọng lại, chưa tan đi.
- 春雪(しゅんせつ): Tuyết rơi mùa xuân.
- 残雪(ざんせ): Tàn tuyết nhỏ còn sót lại
- 氷雪(ひょうせつ): Băng tuyết
- 深雪(しんせつ): Lớp tuyết đọng dày, chất thành đống
- 眉雪(びせつ): Lông, tóc trắng như tuyết
- 細雪(さいせつ・ささめゆき): Tuyết rơi nhỏ
- 降雪(こうせつ): tuyết rơi
- 雪冤(せつえん): sự bào chữa, chứng minh sự vô tội
- 雪垂(ゆきしずり): tuyết vốn đọng trên cành cây lại rơi xuống đất
![từ vựng hán tự tuyết phần 1 từ vựng với hán tự tuyết, tuyết tiếng nhật](/uploads/tu-vung-ve-tuyet/tu-vung-tuyet-fuyugutsu.jpg)
- 粗目雪(ざらめゆき): hạt tuyết, bông tuyết
![từ vựng hán tự tuyết phần 1 từ vựng với hán tự tuyết, tuyết tiếng nhật](/uploads/tu-vung-ve-tuyet/tu-vung-tuyet-雪洞.jpg)
![từ vựng hán tự tuyết phần 1 từ vựng với hán tự tuyết, tuyết tiếng nhật](/uploads/tu-vung-ve-tuyet/tu-vung-tuyet-ぼんぼり.jpg)
- 霜雪(そうせつ): sương và tuyết
- 雪渓(せっけい): thung lũng tuyết
- 雪肌(せっき): bề mặt của lớp tuyết đọng
![từ vựng hán tự tuyết phần 1 từ vựng với hán tự tuyết, tuyết tiếng nhật](/uploads/tu-vung-ve-tuyet/tu-vung-tuyet-雪膚.jpg)
- 雪駄(せった): dép xỏ ngón kiểu Nhật
- 雪隠(せっちん): nhà về sinh kiểu cũ
- 雪花菜(きらず): bã đậu, phần cặn còn lại sau khi làm đậu phụ
- 噴雪花(ゆきやなぎ): Hoa Yukinagi
- 地吹雪(じふぶき): Tuyết đọng trên mặt đất bị một trận gió lớn thổi tung lên.
- 牡丹雪(ぼたんゆき): Tuyết rơi xuống đọng lại thành mảng tuyết lớn
- 小米雪(こごめゆき): tuyết rơi thành từng hạt nhỏ li ti như hạt gạo
![Nâng cao vốn từ vựng với hán tự 雪 - TUYẾT (P2) từ vựng với hán tự tuyết, tuyết tiếng nhật](/uploads/tu-vung-ve-tuyet/tu-vung-tuyet-雪上藻.jpg)
-
雪上藻 - Rong làm tuyết có màu đỏ như máu
![Nâng cao vốn từ vựng với hán tự 雪 - TUYẾT (P2) từ vựng với hán tự tuyết, tuyết tiếng nhật](/uploads/tu-vung-ve-tuyet/tu-vung-tuyet-雪下駄.jpg)
![Nâng cao vốn từ vựng với hán tự 雪 - TUYẾT (P2) từ vựng với hán tự tuyết, tuyết tiếng nhật](/uploads/tu-vung-ve-tuyet/tu-vung-tuyet-せっちゅうか.jpg)
- 雪吹雪(ゆきふぶき): bão tuyết dữ dội
- 雪景色(ゆきげしき): khung cảnh tuyết rơi
- 雪模様(ゆきもよう): trời có dấu hiệu tuyết rơi
![Nâng cao vốn từ vựng với hán tự 雪 - TUYẾT (P2) từ vựng với hán tự tuyết, tuyết tiếng nhật](/uploads/tu-vung-ve-tuyet/tu-vung-tuyet-雪灯籠.jpg)
Trên đây là từ vựng hán tự 雪 - TUYẾT mà Kosei đã biên tập. Hi vọng, bài viết về tuyết tiếng Nhật này đã manng lại nhiều thông tin bổ ích đến cho các bạn đọc!
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm:
>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018
>>> Nguyên tắc chuyển âm Hán tự trong tiếng Nhật
Danh mục
Chỉnh sửa danh mục
Bài viết mới
![Cùng học các Kanji giống nhau theo chữ TÁC 作](/uploads/kanji-theo-bo/tong-hop-kanji-theo-bo-tac.png)
03-05-2023;
Cùng học các Kanji giống nhau theo chữ TÁC 作
Tớ nhìn chữ 昨日 với 作る cứ giống nhau, khó phân biệt lắm, Kosei chỉ tớ cách phân biệt các kanji giống nhau theo chữ Tác 作 được không? Hai chữ Hán này có âm Hán Việt khác nhau đó bạn, TẠC (ngày hôm qua) có bộ NHẬT ở trước với TÁC (chế tác, tạo ra cái gì mới) lại có bộ NHÂN (người) đằng trước. Như vậy là bạn có thể phân biệt sơ qua rồi. Còn để rõ ràng hơn thì hãy đọc ngay bài này nhé!
![kosei](/Uploads/2165/images/logo-1.png)
kosei
![Những Kanji có họ hàng với chữ HUYNH 兄](/uploads/kanji-theo-bo/tong-hop-kanji-theo-bo-huynh.png)
03-05-2023;
Những Kanji có họ hàng với chữ HUYNH 兄
Cùng Kosei phân tích và ghi nhớ những Kanji có họ hàng với chữ Huynh 兄 đó thật dễ dàng nhé! 兄 là một Kanji rất quen thuộc, ngay cả các bạn N5 có thể nhận ra từ này. Nhưng bạn có biết chỉ cần biến hóa một chút, chữ Huynh sẽ biến thành những chữ Hán khác nhau không?
![kosei](/Uploads/2165/images/logo-1.png)
kosei
Chọn bài viết hiển thị