Bài viết hôm nay về Kanji sẽ bao gồm từ N5 đến N1 Kanji theo bộ THÁI - có ý nghĩa là béo, và một số Kanji khác tương tự với bộ này. Cùng Kosei học Kanji theo cách dễ nhớ, dễ tổng hợp dưới đây nhé!
Nhớ ngay Kanji theo bộ THÁI cùng Kosei!
STT |
Cấp độ |
Kanji |
Hán Việt |
Nghĩa |
Âm Kun |
Âm On |
26 |
N3 |
太 |
THÁI |
béo |
太い【ふとい】béo
太る【ふとる】béo lên, tăng cân |
太平洋【たいへいよう】Thái Bình Dương 太陽【たいよう】mặt trời
丸太【まるた】đốn khúc |
27 |
N1 |
駄 |
ĐÀ |
thồ hàng |
|
無駄【むだ】vô ích
下駄【げた】guốc mộc 下駄屋【げたや】cửa hàng bán guốc |
28 |
N4 |
犬 |
KHUYỂN |
chó |
犬【いぬ】con chó 子犬【こいぬ】chó con 飼い犬【かいいぬ】chó nhà |
日本犬【にほんけん】các loài chó Nhật Bản nói chung |
29 |
N1 |
伏 |
PHỤC |
phục kích |
伏せる【ふせる】bố trí (mai phục)
伏す【ふす】bái lạy |
伏線【ふくせん】phòng bị, chuẩn bị 降伏する【こうふく】đầu hàng |
30 |
N1 |
献 |
HIẾN |
hiến dâng |
|
献納【けんのう】hiến tặng/biếu
|
Xem thêm các bài viết về Kanji theo bộ dưới đây nhé!
>>> Học 5 Kanji có chứa bộ BỐI hoặc tương tự
>>> Thêm 10 Kanji sử dụng bộ THỈ - mũi tên trong chữ
>>> Bổ sung 5 Kanji chứa bộ thủ HÓA mà dễ phân biệt cực kỳ