Phân biệt các Hán tự (Kanji) bộ BỘ

|
KANJI |
TÊN HÁN VIỆT |
ÂM KUN |
ÂM ON |
|
部 |
BỘ |
ぶ Bộ phận, phần Phòng, ban |
ブ 全部(ぜんぶ):toàn bộ, hết thảy |
|
倍 |
BỘI |
ばい Gấp đôi |
バイ 三倍(さんばい): gấp ba |
|
賠 |
BỒI |
|
バイ 賠償(ばいしょう): bồi thường |
|
焙 |
BỒI |
ほう・じる あぶ・る Thiêu, cháy, sưởi |
ホウ・ハイ 手焙(てあぶ)り: lò nhỏ để sưởi ấm tay 焙(ほう)じ茶(ちゃ): chè xanh |
|
陪 |
BỒI |
|
バイ 陪審員(ばいしんいん): ban giám khảo |
|
培 |
BỒI |
つちか・う Bồi dưỡng, vun xới |
バイ 培養(ばいよう):nuôi dưỡng, bồi dưỡng |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm các các bộ thủ cơ bản tạo nên Kanji nhé:
>>> 60 bộ thủ Kanji cơ bản BẮT BUỘC phải nhớ