Tiếng Nhật chủ đề Y tế: Các triệu chứng bệnh (Phần 1)
Kosei sẽ giới thiệu tới các bạn từ vựng tiếng Nhật chủ đề Y tế: Các triệu chứng bệnh (Phần 1) nhé! Nhằm mục đích giúp đỡ các bạn khi không may bị ốm khi ở Nhật và các bạn làm việc trong môi trường Y tế tại Nhật.
Tiếng Nhật chủ đề Y tế: Các triệu chứng bệnh (Phần 1)
-
症状(しょうじょう)の始(はじ)まり: Thời điểm bắt đầu triệu chứng
-
~時間前(じかんまえ): mấy tiếng trước
-
~週間前(しゅうかんまえ): mấy tuần trước
-
~日前(にちまえ): mấy ngày nước
-
~か月前(げつまえ): mấy tháng trước
-
症状(しょうじょう)の頻度(ひんど): tần xuất triệu chứng
-
初(はじ)めてです: lần đầu tiên
-
以前(いぜん)にもありました: đã từng bị
-
突然(とつぜん)なります: đột nhiên bị
-
ときどきなります: đôi khi bị
-
頭(あたま)が痛(いた)いです: đau đầu
-
頭(あたま)が重(おも)く感(かん)じます: cảm thấy nặng đầu
-
めまいがします: chóng mặt
-
脳(のう)・神経(しんけい): Não, thần kinh
-
簡単(かんたん)なことが思(おも)い出(だ)せません: không nhớ ra dù là việc đơn giản
-
言葉(ことば)がうまく話(はな)せません: không truyền đạt tốt bằng ngôn ngữ
-
けいれんがおきます: bị co giật
-
しびれます: bị tê liệt
-
首(くび)が痛(いた)いです: đau cổ
-
首(くび)が回(まわ)りません: không thể quay cổ
-
首(くび)が晴(は)れています: bị sưng cổ
-
胸(むね)が痛(いた)いです: đau ngực
-
胸(むね)に圧迫感(あっぱくかん)があります: có cảm giác ngực bị đè nặng
-
動機(どうき)がします: tim đập mạnh
-
息苦(いきぐる)しいです: khó thở
-
肺(はい): phổi
-
気管支(きかんし): khí quản
-
咳(せき)が出(で)ます: ho
-
息(いき)をすると音(おと)がします: khi thở gây ra tiếng
-
息切(いきぎ)れがします: thở dốc
-
咳(せき)をすると血(ち)が出(で)ます: ho ra máu
-
背中(せなか): lưng
-
腰等(こしとう): thắt lưng
-
背中(せなか)が痛(いた)いです: đau lưng
-
関節(かんせつ)が痛(いた)いです: đau khớp xương
-
腰(こし)が痛(いた)いです: đau thắt lưng
-
胃腸消化器(いちょうしょうかき): cơ quan tiêu hóa, dạ dày
-
胃(い)が痛(いた)いです: đau dạ dày
-
お腹が痛(いた)いです: đau bụng
-
吐(は)き気(け)がします: buồn nôn
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei đến với phần 2 nhé!!!
>>> Tiếng Nhật chủ đề Y tế: Các triệu chứng bệnh (Phần 2)
>>> Tiếng Nhật chủ đề Y tế: Các triệu chứng và khoa cần chẩn đoán khi bị bệnh
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei