Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Tổng hợp 30 từ vựng tiếng Nhật chủ đề gặp gỡ
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Tổng hợp 30 từ vựng tiếng Nhật chủ đề gặp gỡ

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật chủ đề gặp gỡ để xem quy trình này diễn ra như thế nào và tiếng Nhật được nói ra sao nhé! Trong cuộc sống, chúng ta luôn phải gặp và tiếp xúc với những người mới, vậy các bạn có biết khi lần đầu gặp một người chúng ta phải làm những gì chưa nào?

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề khi lần đầu gặp gỡ

 

từ vựng tiếng nhật chủ đề gặp gỡ

 

1. 知(し)り合(あ)い: Người quen

2. 知(し)り合(あ)いになる: Làm quen, làm thân

3. 付(つ)き合(あ)い:Mối quan hệ

4. チャイム・ベルを鳴(な)らす: Bấm chuông cửa

5. ドアをノックする: Gõ cửa

6. あいさつをする: Chào hỏi

7. おじぎをする: Cúi đầu

8. 頭(あたま)を下(さ)げる: Cúi đầu

9. 家(いえ)に上(あ)がる: Vào nhà

10. いすに座(すわ)る: Ngồi xuống ghế

11. 正義(せいぎ)をする: Ngồi ngay ngắn

12. 胡座(あぐら)をかく: Ngồi khoanh chân

13. おまやげを持(も)っていく: Mang quà theo

14. おまやげを渡(わた)す: Trao quà

15. おまやげを開(あ)ける: Mở quà

16. お礼(れい)を言(い)う: Nói lời cảm ơn

17. お礼(れい)をする: Cảm ơn

18. A を Bに紹介(しょうかい)する: Giới thiệu A cho B

19. 握手(あくしゅ)をする: Bắt tay

20. 友達(ともだち)になる: Trở thành bạn bè

21. 仲(なか)がいい: Mối quan hệ tốt

22. 仲(なか)が悪(わる)い: Mối quan hệ xấu

23. 電話番号(でんわばんごう)を尋(たず)ねる: Hỏi xin số điện thoại

24. 誘(さそ)う: Mời, rủ

25. パーテイーに呼(よ)ばれる: được gọi tới bữa tiệc

26. パーテイーに招待(しょうたい)される: được mời tới bữa tiệc

27. 乾杯をする: Cạn chén

28. 失礼(しつれい)する: Xin phép ra về

29. 手(て)を振(ふ)る: Vẫy tay

30.またね: Hẹn gặp lại

Tặng người bạn đó một bài hát tiếng Nhật ý nghĩa nhé. Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ giúp bạn học tiếng nhật qua bài hát: 

>>> Học tiếng nhật qua bài hát: 愛をこめて。海 ~ Yêu thật nhiều Umi

>>> Khóa học tiếng Nhật N3 ở Kosei có gì?

>>> Một số từ vựng tiếng Nhật thông dụng, bổ ích trong cuộc sống hàng ngày

>>> Học từ vựng tiếng Nhật - chủ đề Công việc

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị