(Tổng hợp) 45 Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Nấu ăn
Cùng với trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật chủ đề nấu ăn nhé! Nấu ăn là một công việc thường trực hàng ngày của mỗi chúng ta. Dù ăn hàng có ngon đến đâu thì cũng không có gì tuyệt vời bằng việc quay quần bên gia đình phải không nào?
(Tổng hợp) 45 Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Nấu ăn
-
食事(しょくじ)をする: nấu ăn
-
夕飯(ゆうはん)をすませる: hoàn thành cơm tối, nấu cơm tối xong
-
スープを飲(の)む: uống súp, ăn súp
-
料理(りょうり)をする: nấu ăn
-
エプロンをする: đeo tạp dề
-
しおこしょうする: nêm thức ăn bằng muối
-
かたくりこをまぶす: tẩm bột
-
皮(かわ)をまく: bóc vỏ
-
大根(だいこん)をおろす: nạo củ cải
-
ふたをする: mở nắp
-
お湯(ゆ)をわかす: đun sôi nước
-
ごはんを炊(た)く: nấu cơm
-
強火(つよび)で: bằng lửa mạnh
-
中火(ちゅうび)で: bằng lửa vừa
-
弱火(よわび)で: bằng lửa yếu
-
火(ひ)をつける: bật lửa
-
火(ひ)をとめる: tắt lửa
-
蒸(む)す: hấp
-
ふかす: hấp
-
炊(た)く: nấu (thường dùng trong nấu cơm)
-
ゆでる: luộc
-
煮(に)る: nấu (có sự nêm gia vị)
-
あげる: rán
-
焼(や)く: nướng
-
いためる: xào
-
こげめをつける: nướng, rán đến khi bề mặt ngoài bị hơi xém, vàng
-
ひっくりかえす: lật ngược lại
-
香(かお)りが出(で)る: có mùi hương
-
味(あじ)をつける: nêm gia vị
-
味(あじ)をみる: nếm thử vị
-
味(あじ)を整(ととの)える: điều chỉnh mùi vị
-
味(あじ)が濃(こ)い: vị đậm
-
味(あじ)が薄(うす)い: vị nhạt
-
味(あじ)が落(お)ちる: hương vị bị mất
-
いいにおいがする: có mùi thơm
-
塩(しお)・砂糖(さとう)・しょうゆ・ソース・カレーをかける: nêm muối, đường, nước tương, nước sốt, cà ri
-
塩(しお)をふる: rắc muối
-
しょうゆ・からし・わさびをつける: chấm nước tương, mù tạt, wasabi
-
バターをぬる: phết bơ
-
ごはんをもる: đơm cơm, xới cơm
-
ごはんをよそう: xới cơm
-
栓(せん)を抜(ぬ)く: rút nắp chai
-
ビールを注(つ)ぐ: rót rượu
-
ラップをかける: bọc màng bọc thực phẩm cho đồ ăn
-
冷蔵庫(れいぞうこ)に入(い)れる: cho đồ vào tủ lạnh
Khám phá nhiều thông tin bổ ích cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nào:
>>> Cách làm món Hamburger phong cách Nhật Bản
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei