(Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji thường thấy ở máy bán hàng tự động
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu các Kanji thường thấy ở máy bán hàng tự động thú vị này nhé! Bạn nào đã, đang hoặc từng có cơ hội đến thăm đất nước mặt trời mọc, chắc đều một lần trầm trồ trước đủ loại sản phẩm mà người Nhật có thể bán trong các máy bán hàng tự động!!
自動支払機
Máy bán hàng tự động
温 |
ÔN |
Kun:あたた。かい、あたた。まる、あたた。める On: オン |
温度(おんど):nhiệt độ 体温計(たいおんけい): nhiệt kế, cặp nhiệt độ 温室(おんしつ): nhà kính 温かい(あたたかい): ấm áp, nồng hậu |
冷 |
LÃNH |
Kun: つめ。たい、ひ。える、ひ。やす、さ。める、さ。ます On: レイ |
冷静(な)(れいせい): yên tĩnh, yêu bình 冷たい(つめたい): lạnh giá/ lạnh lùng 冷える(ひえる): (cái gì chưa lạnh) trở nên lạnh, bị lạnh (vd: bia) 冷やす(ひやす): làm lạnh (cái gì chưa lạnh) 冷める(さめる): (cái gì đang nóng) bị lạnh, bị nguội (vd: canh nóng) 冷ます(さます): làm lạnh, làm nguội (cái gì đang nóng) |
緑 |
LỤC |
Kun: みどり On: リョク |
緑茶(りょくちゃ): lục trà, trà xanh 新緑(しんりょく): màu xanh tươi (của cỏ cây) 緑(色)(いどりいろ): màu xanh lá cây |
紅 |
HỒNG |
Kun: べに On: コウ |
紅茶(こうちゃ): hồng trà 口紅(くちべに): son môi, thỏi son |
玉 |
NGỌC |
Kun:たま On: |
水玉(みずたま): giọt nước/ (họa tiết) chấm bi 玉(たま): quả bóng/ hình cầu 十円玉(じゅうえんだま): đồng 10 yên |
返 |
PHẢN |
Kun: かえ。る、かえ。す On: ヘン |
返事(へんじ): sự hồi đáp, sự trả lời 返却(へんきゃく): sự hoàn trả, sự trả lại 返金(へんきん): sự hoàn tiền 返す(かえす): trả lại (cái gì) |
団 |
ĐOÀN |
Kun: On: ダン、トン |
団体(だんたい): đoàn thể, hội nhóm 集団(しゅうだん): tập đoàn 団地(だんち): khu chung cư 布団(ふとん): đệm futon |
般 |
BÀN |
Kun: On: ハン |
一般(いっぱん): cái chung, cái thông thường/ công chúng, dân chúng 全般(ぜんぱん): sự tổng quát, toàn bộ |
幼 |
ẤU |
Kun: おさな。い On: ヨウ |
幼児(ようじ): trẻ con, đứa trẻ 幼い(おさない): (tính cách) trẻ con, ngây thơ |
児 |
NHI |
Kun: On: に、ジ |
小児科(しょうにか): khoa Nhi (trong bệnh viện) 児童(じどう): nhin đồng, thiếu nhi |
歳 |
TUẾ |
Kun: On: サイ |
~歳(~さい): ~ tuổi 二十歳(にじゅっさい)・二十歳(はたち): 20 tuổi |
未 |
VỊ |
Kun: On: ミ |
未定(みてい): (sự) chưa quyết định được 未来(みらい): tương lai 未知(みち): (sự) chưa biết 未~(み~): chưa ~ |
満 |
MÃN |
Kun: み。ちる、み、たす On: マン |
未満(みまん): ít hơn, thấp hơn, dưới 満員(まんいん): đầy người, đông đúc 満足(まんぞく): sự mãn nguyện, sự hài lòng 満ちる(みちる): (cái gì) đầy/ trưởng thành |
老 |
LÃO |
Kun: お。いる On: ロウ |
老人(ろうじん): người già 年老いた(としおいた): có tuổi |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei ghé xem:
>>> (Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji thường thấy ở máy rút tiền tự động
kosei
kosei
kosei
kosei
kosei
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học bài các kanji thường xuất hiện trên menu để bỏ túi những từ vựng cơ bản về một số món ăn và thành phần của chúng nhé! Nhiều khi tới nhà hàng Nhật xem menu mà chỉ biết nhìn hình ảnh để gọi món, nên bao nhiêu món ngon lại bỏ lỡ mất!
kosei