Trang chủ / Thư viện / Học Kanji / Học Kanji N2 / (Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji trên thông báo vắng mặt
Học Kanji N2

(Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji trên thông báo vắng mặt

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu các Kanji trên thông báo vắng mặt nha! Người Nhật rất chặt chẽ với các loại đơn từ, thông báo nội bộ, thông báo liên quan đến giao nhận hàng hóa... vì chúng ảnh hưởng đến quyền lợi người tiêu dùng và bản thân chính họ. 

不在通知

Thông báo vắng mặt

 

các kanji trên thông báo vắng mặt

 

LIÊN

Kun: つ。れる

On: レン

関連(かんれん): một mối quan hệ

連続(れんぞく): liên tục, liên tiếp

連休(れんきゅう): kì nghỉ, đợt nghỉ

連れる(つれる): dẫn dắt, dẫn đến

 

LẠC

Kun: 

On: ラク

連絡(れんらく): liên lạc

 

Kun: に

On: カ

入荷(にゅうか): sự nhập hàng, sự nhận hàng

出荷(しゅっか): sự xuất hàng

荷物(にもつ): hành lý

 

GIỚI

Kun: とど。く、とど。ける

On: 

届ける(とどける): giao hàng, chuyển (cái gì) đến, đưa (cái gì đến)

届け出(届けで):  báo cáo/ tờ đơn

届く(とどく): (cái gì) đến, tới (vd: thư, mail)

 

THAM

Kun: まい。る

On: サン

参考書(さんこうしょ): sách tham khảo

持参(じさん): sự đem theo, sự mang theo

参る(まいる): đi, đi tới

お参り(おまいり): việc đi chùa, đi lễ, đi vãn cảnh chùa chiền

 

Y

Kun: 

On: イ

衣類(いるい): quần áo

衣料品(いりょうひん): sản phẩm may mặc, quần áo

衣服(いふく): y phục, quần áo

衣食住(いしょくじゅう): ăn-mặc-ở (quần áo, thực ăn và nơi trú ẩn)

 

THA

Kun:  ほか

On: タ

その他(そのた・そのほか): bên cạnh đó, ngoài ra

他人(たにん): người lạ, người khác

他方(たほう): mặt khác

 

TÀNG

Kun: 

On: ゾウ

冷蔵(れいぞう): sự làm lạnh, ướp lạnh

貯蔵(ちょぞう): sự tàng trữ, dự trữ

内蔵(ないぞう): sự lắp đặt bên trong

 

ĐỐNG

Kun: こお。る、こご。える

On: トウ

冷凍(れいとう): sự làm lạnh, ướp lạnh, cấp đông

凍る(こおる): bị đóng băng

凍える(こごえる): lạnh cóng, bị đông cứng

 

ĐẲNG

Kun: ひと。しい、など

On: トウ

~等(~とう・~など): vân vân

高等学校(こうとうがっこう): trường cao đẳng

上等(じょうとう): thượng đẳng/ cao cấp, ưu tú

等しい(ひとしい): bằng nhau, tương tự

 

PHỐI

Kun: くば。る

On: ハイ

配達(はいたつ): sự chuyển phát, sự giao hàng

気配(けはい): sự linh cảm/ sự cảm giác

心配(な)(しんぱい): lo lắng/ khó khăn

配る(くばる): phân phát, phân phối

 

ĐAM

Kun: 

On: タン

担当(たんとう): chịu trách nhiệm, đảm đương

分担(ぶんたん): sự gánh vác trách nhiệm

 

ĐƯƠNG

Kun: あ。たる、あ。てる

On: トウ

当日(とうじつ): ngày đó, ngày hôm đó

弁当(べんとう): cơm hộp, bento

当~(とう~): ~ này

当たる(あたる): va chạm

 

ĐÍNH

Kun: いただ。く 

On: チョウ

頂点(ちょうてん): đỉnh, đỉnh cao

頂上(ちょうじょう): trên đỉnh, đỉnh

頂く(いただく): nhận, xin nhận

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei ghé xem:

>>> (Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji trên thông báo và mẫu đơn thanh toán các loại phí

>>> Khóa luyện thi N2

>>> Đề thi JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị