(Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji trên thông báo vắng mặt
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu các Kanji trên thông báo vắng mặt nha! Người Nhật rất chặt chẽ với các loại đơn từ, thông báo nội bộ, thông báo liên quan đến giao nhận hàng hóa... vì chúng ảnh hưởng đến quyền lợi người tiêu dùng và bản thân chính họ.
不在通知
Thông báo vắng mặt
連 |
LIÊN |
Kun: つ。れる On: レン |
関連(かんれん): một mối quan hệ 連続(れんぞく): liên tục, liên tiếp 連休(れんきゅう): kì nghỉ, đợt nghỉ 連れる(つれる): dẫn dắt, dẫn đến |
絡 |
LẠC |
Kun: On: ラク |
連絡(れんらく): liên lạc |
荷 |
HÀ |
Kun: に On: カ |
入荷(にゅうか): sự nhập hàng, sự nhận hàng 出荷(しゅっか): sự xuất hàng 荷物(にもつ): hành lý |
届 |
GIỚI |
Kun: とど。く、とど。ける On: |
届ける(とどける): giao hàng, chuyển (cái gì) đến, đưa (cái gì đến) 届け出(届けで): báo cáo/ tờ đơn 届く(とどく): (cái gì) đến, tới (vd: thư, mail) |
参 |
THAM |
Kun: まい。る On: サン |
参考書(さんこうしょ): sách tham khảo 持参(じさん): sự đem theo, sự mang theo 参る(まいる): đi, đi tới お参り(おまいり): việc đi chùa, đi lễ, đi vãn cảnh chùa chiền |
衣 |
Y |
Kun: On: イ |
衣類(いるい): quần áo 衣料品(いりょうひん): sản phẩm may mặc, quần áo 衣服(いふく): y phục, quần áo 衣食住(いしょくじゅう): ăn-mặc-ở (quần áo, thực ăn và nơi trú ẩn) |
他 |
THA |
Kun: ほか On: タ |
その他(そのた・そのほか): bên cạnh đó, ngoài ra 他人(たにん): người lạ, người khác 他方(たほう): mặt khác |
蔵 |
TÀNG |
Kun: On: ゾウ |
冷蔵(れいぞう): sự làm lạnh, ướp lạnh 貯蔵(ちょぞう): sự tàng trữ, dự trữ 内蔵(ないぞう): sự lắp đặt bên trong |
凍 |
ĐỐNG |
Kun: こお。る、こご。える On: トウ |
冷凍(れいとう): sự làm lạnh, ướp lạnh, cấp đông 凍る(こおる): bị đóng băng 凍える(こごえる): lạnh cóng, bị đông cứng |
等 |
ĐẲNG |
Kun: ひと。しい、など On: トウ |
~等(~とう・~など): vân vân 高等学校(こうとうがっこう): trường cao đẳng 上等(じょうとう): thượng đẳng/ cao cấp, ưu tú 等しい(ひとしい): bằng nhau, tương tự |
配 |
PHỐI |
Kun: くば。る On: ハイ |
配達(はいたつ): sự chuyển phát, sự giao hàng 気配(けはい): sự linh cảm/ sự cảm giác 心配(な)(しんぱい): lo lắng/ khó khăn 配る(くばる): phân phát, phân phối |
担 |
ĐAM |
Kun: On: タン |
担当(たんとう): chịu trách nhiệm, đảm đương 分担(ぶんたん): sự gánh vác trách nhiệm |
当 |
ĐƯƠNG |
Kun: あ。たる、あ。てる On: トウ |
当日(とうじつ): ngày đó, ngày hôm đó 弁当(べんとう): cơm hộp, bento 当~(とう~): ~ này 当たる(あたる): va chạm |
頂 |
ĐÍNH |
Kun: いただ。く On: チョウ |
頂点(ちょうてん): đỉnh, đỉnh cao 頂上(ちょうじょう): trên đỉnh, đỉnh 頂く(いただく): nhận, xin nhận |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei ghé xem:
>>> (Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji trên thông báo và mẫu đơn thanh toán các loại phí
kosei
kosei
kosei
kosei
kosei
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học bài các kanji thường xuất hiện trên menu để bỏ túi những từ vựng cơ bản về một số món ăn và thành phần của chúng nhé! Nhiều khi tới nhà hàng Nhật xem menu mà chỉ biết nhìn hình ảnh để gọi món, nên bao nhiêu món ngon lại bỏ lỡ mất!
kosei