(Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji về mua sắm
Hôm nay mọi người cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu tổng hợp Kanji N2 về mua sắm này nhé! <3 Nhức mà vẫn thích :)) Đến Nhật Bản, không sợ thiếu tiền đi ăn, đi chơi mà chỉ sợ thiếu tiền để mua sắm thôi @@!!!!
Mua sắm
層 |
TẦNG |
Kun: On: ソウ |
高層(こうそう): tầng không khí trên cao/ trên cao/ cao tầng 低層(ていそう): tầng dưới, tầng thấp 一層(いっそう): hơn nữa, hơn nhiều |
束 |
THÚC |
Kun: たば On: ソク |
約束(やくそく): lời hứa, cuộc hẹn 束(たば): bó, mớ, nắm 花束(はなたば): bó hoa 束ねる(たばねる): buộc, bó lại |
甘 |
CAM |
Kun: あま。い、あま。やかす On: |
甘い(あまい): ngọt 甘口(あまくち): vị ngọt, lời ngon ngọt 甘やかす(あまやかす): nuông chiều, dỗ ngọt |
辛 |
TÂN |
Kun: から。い On: |
辛い(からい): cay 辛口(からくち): sự cay đắng/ vị cay |
皿 |
MÃNH |
Kun: さら On: |
皿(さら): cái đĩa ~皿(~さら): ~ đĩa (số đĩa) 大皿(おおざら): đĩa to 小皿(こざら): đĩa nhỏ |
綿 |
MIÊN |
Kun: わた On: メン |
綿(めん): vải cotton 木綿(もめん): vải cotton/ cotton 綿(わた): cây bông/ bông gòn |
旧 |
CỰU |
Kun: On: キュウ |
旧館(きゅうかん): tòa nhà cũ 旧姓(きゅうせい): tên thời thiếu nữ (tên trước khi kết hôn) 復旧(ふっきゅう): sự phục hồi |
厚 |
HẬU |
Kun: あつ。い On: コウ |
厚生労働省(こうせいとうどうしょう): Bộ ý tế, lao động và phúc lợi 厚い(あつい): dày 厚切り(あつぎり): sự cắt dày, miếng cắt dày 厚かましい(あつかましい): mặt dày, không biết xấu hổ 厚手(あつで): một đồ vật có độ dày (vải, giấy, đồ sứ…) |
薄 |
BẠC |
Kun: うす。い、うす。める On: |
薄い(うすい): mỏng 薄切り(うすぎり): sự cắt mỏng, lát cắt mỏng 薄手(うすで): một đồ vật có độ mỏng (vải, giấy, đồ sứ) 薄める(うすめる): làm cho nhạt đi, phai đi |
粒 |
LẠP |
Kun: つぶ On: |
粒(つぶ): hạt, hột ~粒(~つぶ): hạt ~ , hột ~ (tên hạt) |
極 |
CỰC |
Kun: On: キョク、ゴク |
北極(ほっきょく): Bắc cực 南極(なんきょく): Nam cực 積極的(せっきょくてき): tích cực 消極的(しょうきょくてき): tiêu cực 極(ごく): cực kì |
革 |
CÁCH |
Kun: かわ On: カク |
改革(かいかく): cải cách 革命(かくめい): cách mạng 革(かわ): da 革製(かわせい): đồ da, hàng da |
苦 |
KHỔ |
Kun: くる。しい、くる。しむ、にが。い On: ク |
苦痛(くつう): thống khổ, đau đơn 苦い(にがい): đắng 苦しい(くるしい): khổ sở, khổ cực 苦しむ(くるしむ): chịu đau đớn, khổ sở |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei review lại các kanji N2 khác nhé:
>>> (Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji về tài sản văn hóa
kosei
kosei
kosei
kosei
kosei
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học bài các kanji thường xuất hiện trên menu để bỏ túi những từ vựng cơ bản về một số món ăn và thành phần của chúng nhé! Nhiều khi tới nhà hàng Nhật xem menu mà chỉ biết nhìn hình ảnh để gọi món, nên bao nhiêu món ngon lại bỏ lỡ mất!
kosei