Trang chủ / Thư viện / Học Kanji / Học Kanji N2 / (Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji về quảng cáo, tờ rơi
Học Kanji N2

(Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji về quảng cáo, tờ rơi

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tổng hợp Kanji N2 - Các kanji về quảng cáo, tờ rơi liên quan đến chủ đề này nha!! Để một sản phẩm thành công đến được tay khách hàng, không chỉ chất lượng và giá cả, khâu quảng cáo đóng một vai trò hết sức quan trọng. 

広告・チラシ

Quảng cáo

 

các kanji về quảng cáo tờ rơi

 

 

ĐẮC

Kun: え。る、う。る

On: トク

得(とく): lợi ích, lợi nhuận

納得(なっとく): phê chuẩn/ lĩnh hội

得る(える): nhận được

心得る(こころえる): tinh tường, am hiểu

 

CÁO

Kun: つ。げる

On: コク

広告(こうこく): (sự) quảng cáo

報告(ほうこく): (sự) thông báo, thông cáo

警告(けいこく): (sự) cảnh cáo/ nhắc nhở

告げる(つげる): thông báo, cho biết

 

THUẾ

Kun: 

On: ゼイ

税金(ぜいきん): thuế

消費税(しょうひぜい): thuế tiêu dùng

税関(ぜいかん): thuế quan

 

GIÁ

Kun: 

On: カ

定価(ていか): (sự) định giá, giá niêm yết

物価(ぶっか): vật giá, giá cả

 

CÁCH

Kun: 

On: カク

価格(かかく): giá cả

性格(せいかく): tính cách/ nhân cách

 

SIÊU

Kun: こ。える、こ。す 

On: チョウ

超~(ちょう~): siêu~, cực~

超過(ちょうか): (sự) vượt quá giới hạn, (sự) quá mức

超える(こえる): vượt quá (hạn định, giới hạn)

超す(こす): vượt quá, đi quá, đi qua

 

QUÂN

Kun: 

On: キン

平均(へいきん): bình quân, trung bình

均等(きんとう): đồng đều/ công bằng

均一(きんいつ): đồng đều, thống nhất

 

NGOA

Kun: くつ

On: 

靴(くつ): giày

靴下(くつした): bít tất

長靴(ながぐつ): giày ống, giày cao cổ

雨靴(あまぐつ): giày đi mưa

 

CUNG

Kun: とも

On: キョウ

提供(ていきょう): cung cấp, tài trợ

子供(こども): trẻ em

 

TƯỢNG

Kun: 

On: ショウ、ゾウ

印象(いんしょう): ấn tượng

対象(たいしょう): hiện tượng

現象(げんしょう): đối tượng

象(ぞう): con voi

 

THAO

Kun: く。む、く。み

On: ソ

組織(そしき): tổ chức

番組(ばんぐみ): chương trình (TV)

組み合わせ(くみあわせ): tổ hợp, sự kết hợp

組合(くみあい): tổ chức, tổ hợp

 

TRỊ

Kun: ね、あたい

On: チ

価値(かち): giá trị

数値(すうち): trị số, giá trị bằng số

値段(ねだん): giá thành

値(あたい): giá tiền, chi phí

 

MỘ

Kun: つの。る

On: ボ

募集(ぼしゅう): sự tuyển dụng

応募(おうぼ): sự đăng kí, ứng tuyển

募金(ぼきん): sự gị vốn

募る(つのる): chiêu mộ/ gây quỹ/ tuyển dụng

 

Kun: な。い

On: ム、ブ

無料(むりょう): miễn phí

有無(うむ): sự hữu vô (có và không)

無事(ぶじ): vô sự, bình an

~無し(~なし): không ~

 

CẬT

Kun: つ。める、つ。まる

On: 

詰める(つめる): chèn vào, ép vào, nhét vào, dồn vào

缶詰(かんづめ): đồ đóng lon (thiếc)

箱詰め(はこづめ): đồ đóng hộp

 

MẠCH

Kun: むぎ

On: 

小麦粉(こむぎこ): tiểu mạch, lúa mì

麦畑(むぎたかけ): cánh đồng lúa mạnh

 

THUẦN

Kun: 

On: ジュン

純粋(な)(じゅんすい): thuần túy, nguyên chất

純情(な)(じゅんじょう): ngây thơ, thuần khiết

単純(たんじゅん)(な): đơn thuần

純米酢(じゅんまいす): rượu giấm gạo nguyên chất

 

THẢO

Kun:  くさ

On: ソウ

雑草(ざっそう): cỏ dại

除草(じょそう): làm cỏ, nhổ cỏ

草(くさ): cỏ

草花(くさばな): cây hoa

 

DIÊM

Kun:  しお

On: エン

食塩(しょくえん): muối ăn

塩(しお): muối

 

CỐ

Kun: かた。い、かた。まる

On: コ

固定(こてい): cố định

固体(こたい): thể rắn, chất rắn

固形(こけい): hình dạng cố định

固い(かたい): cứng

固まる(かたまる): cứng lại, rắn lại

 

DIỄN

Kun: 

On: エン

実演(じつえん): biểu diễn thực tế

演技(えんぎ): diễn kịch, biểu diễn

演習(えんしゅう): cuộc diễn tập

演説(えんぜつ): bài diễn thuyết

 

QUẢ

Kun: 

On: カ

菓子(かし): bánh kẹo

和菓子(わがし): bánh kẹo Nhật

洋菓子(ようがし): bánh kẹo Tây

 

TẶNG

Kun: おく。る

On: 

贈り物(おくりもの): món quà

贈る(おくる): tặng, biếu (cái gì cho ai)

 

TỈNH

Kun: はぶ。く

On: セイ、ショウ

帰省(きせい): sự trở về quê hương

反省(はんせい): sự phản tỉnh

~省(~しょう): Bộ ~

省エネ(しょうえね): tiết kiệm năng lượng

省く(はぶく): loại bỏ, lược bớt

省略(しょうりゃく): sự tóm lược, rút gọn

 

THỪA

Kun: うけたまわ。る

On: ショウ

了承(りょうしょう): sự hiểu, sự đồng ý

承認(しょうにん): thừa nhận

承知(しょうち): tri thức

承る(うけたまわる): nghe, nhận, hiểu (khiêm nhường ngữ)

 

TRIỂN

Kun: ね、あたい

On: チ

展覧会(てんらんかい): buổi triển lãm

展示(てんじ): trưng bày, triển lãm

~展(てん): triển lãm ~

発展(はってん): sự phát triển

 

PHÁ

Kun: やぶ。れる、やぶ。る

On: ハ

破格(はかく): sự phá cách

破産(はさん): phá sản

破片(はへん): mảnh vỡ

破れる(やぶれる): phá, bị rách

破る(やぶる): làm rách, phá hỏng

 

XỬ

Kun: 

On: ショ

処理(しょり): xử lí, sắp xếp

処置(しょち): đối xử, giải quyết

処分(しょぶん): phân xử/ trừng phạt

 

TUYỀN

Kun: いずみ

On: セン

温泉(おんせん): suối nước nóng

泉(いずみ): dòng suối

 

宿

TÚC

Kun: やど

On: シュク

宿題(しゅくだい): bài tập về nhà

下宿(げしゅく): nhà trọ, quán trọ

宿(やど): nhà trọ, chỗ ở

 

QUÝ

Kun: 

On: キ

季節(きせつ): mùa màng

四季(しき): bốn mua

冬季(とうき): mùa đông

 

PHONG

Kun:  ゆた。か

On: ホウ

豊作(ほうさく): sự được mùa, bội thu

豊か(な)(ゆたか): trù phú, giàu có

 

PHÚ

Kun:  と。む、とみ

On: フ

豊富(な)(ほうふ): sự phong phú

富士山(ふじさん): núi Phú Sĩ

富む(とむ): giàu có, phong phú

富(とみ): của cải, phúc lợi

 

NGHÊNH

Kun: むか。える

On: ゲイ

送迎(そうげい): sự đưa rước, đưa đón

歓迎(かんげい): hoan nghênh

迎える(むかえる): đi đón, đón tiếp

出迎え(でむかえ): ra đón, đi đón

 

BẠC

Kun: と。まる、と。める

On: ハク

~泊(~はく): ở lại ~ đêm

宿泊(しゅくはく): nhà trọ

泊まる(とまる): ở lại, ngủ lại

 

Kun: い。る

On: キョ

入居(にゅうきょ): nhập cư

居間(いま): phòng khách

居眠り(いねむり): ngủ gật, ngủ gục

居る(いる): ở, có mặt ở

 

TRÚC

Kun: 

On: チク

築~年(ちく~ねん): được xây dựng vào năm ~

建築(けんちく): kiến trúc

 

GIÁC

Kun: かど

On: カク

三角(さんかく): tam giác, hình tam giác

角度(だくど): giác độ, góc độ

方角(ごうがく): phương, hướng

角(かど): góc

 

ĐỒ

Kun: 

On: ト

生徒(せいと): học sinh

徒歩(とほ): sự đi bộ

 

TRIỂN

Kun: たた。む、たたみ

On: ジョウ

畳(たたみ): chiếu tatami

畳む(たたむ): gấp lại, đóng lại/ tạm nghỉ

~畳 (~じょう): ~ chiếu ( đo diện tích theo đơn vị chiếu tatami)

 

MỄ

Kun: こめ

On: ベイ、マイ

欧米(おうべい): Âu Mỹ

平米(へいべい): mét vuông

新米(しんまい): gạo mới

米(こめ): gạo

 

GIẢI

Kun: と。く

On: カイ

解説(かいせつ): sự giải thích

解決(かいけつ): sự giải quyết

解放(かいほう): giải thoát, phóng thích

解散(かいさん): giải tán

解約(かいやく): giải ước, hủy hợp đồng

解く(とく): giải đáp, tháo gỡ

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei review lại các kanji N2 khác nhé:

>>> (Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji về điện thoại nội bộ

>>> Khóa luyện thi N2

>>> Đề thi JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị