(Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji về quảng cáo, tờ rơi
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tổng hợp Kanji N2 - Các kanji về quảng cáo, tờ rơi liên quan đến chủ đề này nha!! Để một sản phẩm thành công đến được tay khách hàng, không chỉ chất lượng và giá cả, khâu quảng cáo đóng một vai trò hết sức quan trọng.
広告・チラシ
Quảng cáo

得 |
ĐẮC |
Kun: え。る、う。る On: トク |
得(とく): lợi ích, lợi nhuận 納得(なっとく): phê chuẩn/ lĩnh hội 得る(える): nhận được 心得る(こころえる): tinh tường, am hiểu |
告 |
CÁO |
Kun: つ。げる On: コク |
広告(こうこく): (sự) quảng cáo 報告(ほうこく): (sự) thông báo, thông cáo 警告(けいこく): (sự) cảnh cáo/ nhắc nhở 告げる(つげる): thông báo, cho biết |
税 |
THUẾ |
Kun: On: ゼイ |
税金(ぜいきん): thuế 消費税(しょうひぜい): thuế tiêu dùng 税関(ぜいかん): thuế quan |
価 |
GIÁ |
Kun: On: カ |
定価(ていか): (sự) định giá, giá niêm yết 物価(ぶっか): vật giá, giá cả |
格 |
CÁCH |
Kun: On: カク |
価格(かかく): giá cả 性格(せいかく): tính cách/ nhân cách |
超 |
SIÊU |
Kun: こ。える、こ。す On: チョウ |
超~(ちょう~): siêu~, cực~ 超過(ちょうか): (sự) vượt quá giới hạn, (sự) quá mức 超える(こえる): vượt quá (hạn định, giới hạn) 超す(こす): vượt quá, đi quá, đi qua |
均 |
QUÂN |
Kun: On: キン |
平均(へいきん): bình quân, trung bình 均等(きんとう): đồng đều/ công bằng 均一(きんいつ): đồng đều, thống nhất |
靴 |
NGOA |
Kun: くつ On: |
靴(くつ): giày 靴下(くつした): bít tất 長靴(ながぐつ): giày ống, giày cao cổ 雨靴(あまぐつ): giày đi mưa |
供 |
CUNG |
Kun: とも On: キョウ |
提供(ていきょう): cung cấp, tài trợ 子供(こども): trẻ em |
象 |
TƯỢNG |
Kun: On: ショウ、ゾウ |
印象(いんしょう): ấn tượng 対象(たいしょう): hiện tượng 現象(げんしょう): đối tượng 象(ぞう): con voi |
組 |
THAO |
Kun: く。む、く。み On: ソ |
組織(そしき): tổ chức 番組(ばんぐみ): chương trình (TV) 組み合わせ(くみあわせ): tổ hợp, sự kết hợp 組合(くみあい): tổ chức, tổ hợp |
値 |
TRỊ |
Kun: ね、あたい On: チ |
価値(かち): giá trị 数値(すうち): trị số, giá trị bằng số 値段(ねだん): giá thành 値(あたい): giá tiền, chi phí |
募 |
MỘ |
Kun: つの。る On: ボ |
募集(ぼしゅう): sự tuyển dụng 応募(おうぼ): sự đăng kí, ứng tuyển 募金(ぼきん): sự gị vốn 募る(つのる): chiêu mộ/ gây quỹ/ tuyển dụng |
無 |
VÔ |
Kun: な。い On: ム、ブ |
無料(むりょう): miễn phí 有無(うむ): sự hữu vô (có và không) 無事(ぶじ): vô sự, bình an ~無し(~なし): không ~ |
詰 |
CẬT |
Kun: つ。める、つ。まる On: |
詰める(つめる): chèn vào, ép vào, nhét vào, dồn vào 缶詰(かんづめ): đồ đóng lon (thiếc) 箱詰め(はこづめ): đồ đóng hộp |
麦 |
MẠCH |
Kun: むぎ On: |
小麦粉(こむぎこ): tiểu mạch, lúa mì 麦畑(むぎたかけ): cánh đồng lúa mạnh |
純 |
THUẦN |
Kun: On: ジュン |
純粋(な)(じゅんすい): thuần túy, nguyên chất 純情(な)(じゅんじょう): ngây thơ, thuần khiết 単純(たんじゅん)(な): đơn thuần 純米酢(じゅんまいす): rượu giấm gạo nguyên chất |
草 |
THẢO |
Kun: くさ On: ソウ |
雑草(ざっそう): cỏ dại 除草(じょそう): làm cỏ, nhổ cỏ 草(くさ): cỏ 草花(くさばな): cây hoa |
塩 |
DIÊM |
Kun: しお On: エン |
食塩(しょくえん): muối ăn 塩(しお): muối |
固 |
CỐ |
Kun: かた。い、かた。まる On: コ |
固定(こてい): cố định 固体(こたい): thể rắn, chất rắn 固形(こけい): hình dạng cố định 固い(かたい): cứng 固まる(かたまる): cứng lại, rắn lại |
演 |
DIỄN |
Kun: On: エン |
実演(じつえん): biểu diễn thực tế 演技(えんぎ): diễn kịch, biểu diễn 演習(えんしゅう): cuộc diễn tập 演説(えんぜつ): bài diễn thuyết |
菓 |
QUẢ |
Kun: On: カ |
菓子(かし): bánh kẹo 和菓子(わがし): bánh kẹo Nhật 洋菓子(ようがし): bánh kẹo Tây |
贈 |
TẶNG |
Kun: おく。る On: |
贈り物(おくりもの): món quà 贈る(おくる): tặng, biếu (cái gì cho ai) |
省 |
TỈNH |
Kun: はぶ。く On: セイ、ショウ |
帰省(きせい): sự trở về quê hương 反省(はんせい): sự phản tỉnh ~省(~しょう): Bộ ~ 省エネ(しょうえね): tiết kiệm năng lượng 省く(はぶく): loại bỏ, lược bớt 省略(しょうりゃく): sự tóm lược, rút gọn |
承 |
THỪA |
Kun: うけたまわ。る On: ショウ |
了承(りょうしょう): sự hiểu, sự đồng ý 承認(しょうにん): thừa nhận 承知(しょうち): tri thức 承る(うけたまわる): nghe, nhận, hiểu (khiêm nhường ngữ) |
展 |
TRIỂN |
Kun: ね、あたい On: チ |
展覧会(てんらんかい): buổi triển lãm 展示(てんじ): trưng bày, triển lãm ~展(てん): triển lãm ~ 発展(はってん): sự phát triển |
破 |
PHÁ |
Kun: やぶ。れる、やぶ。る On: ハ |
破格(はかく): sự phá cách 破産(はさん): phá sản 破片(はへん): mảnh vỡ 破れる(やぶれる): phá, bị rách 破る(やぶる): làm rách, phá hỏng |
処 |
XỬ |
Kun: On: ショ |
処理(しょり): xử lí, sắp xếp 処置(しょち): đối xử, giải quyết 処分(しょぶん): phân xử/ trừng phạt |
泉 |
TUYỀN |
Kun: いずみ On: セン |
温泉(おんせん): suối nước nóng 泉(いずみ): dòng suối |
宿 |
TÚC |
Kun: やど On: シュク |
宿題(しゅくだい): bài tập về nhà 下宿(げしゅく): nhà trọ, quán trọ 宿(やど): nhà trọ, chỗ ở |
季 |
QUÝ |
Kun: On: キ |
季節(きせつ): mùa màng 四季(しき): bốn mua 冬季(とうき): mùa đông |
豊 |
PHONG |
Kun: ゆた。か On: ホウ |
豊作(ほうさく): sự được mùa, bội thu 豊か(な)(ゆたか): trù phú, giàu có |
富 |
PHÚ |
Kun: と。む、とみ On: フ |
豊富(な)(ほうふ): sự phong phú 富士山(ふじさん): núi Phú Sĩ 富む(とむ): giàu có, phong phú 富(とみ): của cải, phúc lợi |
迎 |
NGHÊNH |
Kun: むか。える On: ゲイ |
送迎(そうげい): sự đưa rước, đưa đón 歓迎(かんげい): hoan nghênh 迎える(むかえる): đi đón, đón tiếp 出迎え(でむかえ): ra đón, đi đón |
泊 |
BẠC |
Kun: と。まる、と。める On: ハク |
~泊(~はく): ở lại ~ đêm 宿泊(しゅくはく): nhà trọ 泊まる(とまる): ở lại, ngủ lại |
居 |
CƯ |
Kun: い。る On: キョ |
入居(にゅうきょ): nhập cư 居間(いま): phòng khách 居眠り(いねむり): ngủ gật, ngủ gục 居る(いる): ở, có mặt ở |
築 |
TRÚC |
Kun: On: チク |
築~年(ちく~ねん): được xây dựng vào năm ~ 建築(けんちく): kiến trúc |
角 |
GIÁC |
Kun: かど On: カク |
三角(さんかく): tam giác, hình tam giác 角度(だくど): giác độ, góc độ 方角(ごうがく): phương, hướng 角(かど): góc |
徒 |
ĐỒ |
Kun: On: ト |
生徒(せいと): học sinh 徒歩(とほ): sự đi bộ |
畳 |
TRIỂN |
Kun: たた。む、たたみ On: ジョウ |
畳(たたみ): chiếu tatami 畳む(たたむ): gấp lại, đóng lại/ tạm nghỉ ~畳 (~じょう): ~ chiếu ( đo diện tích theo đơn vị chiếu tatami) |
米 |
MỄ |
Kun: こめ On: ベイ、マイ |
欧米(おうべい): Âu Mỹ 平米(へいべい): mét vuông 新米(しんまい): gạo mới 米(こめ): gạo |
解 |
GIẢI |
Kun: と。く On: カイ |
解説(かいせつ): sự giải thích 解決(かいけつ): sự giải quyết 解放(かいほう): giải thoát, phóng thích 解散(かいさん): giải tán 解約(かいやく): giải ước, hủy hợp đồng 解く(とく): giải đáp, tháo gỡ |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei review lại các kanji N2 khác nhé:
>>> (Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji về điện thoại nội bộ


kosei


kosei


kosei


kosei


kosei

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học bài các kanji thường xuất hiện trên menu để bỏ túi những từ vựng cơ bản về một số món ăn và thành phần của chúng nhé! Nhiều khi tới nhà hàng Nhật xem menu mà chỉ biết nhìn hình ảnh để gọi món, nên bao nhiêu món ngon lại bỏ lỡ mất!

kosei