(Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji về tài sản văn hóa
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu các Kanji về tài sản văn hóa nhé! Nhật Bản không phải là một đất nước rộng lớn về mặt địa lý, nhưng lại có nền tảng văn hóa sâu rộng và phong phú, được du khách trên toàn thế giới yêu thích, quan tâm, tìm hiểu.
文化財
Tài sản văn hóa

財 |
TÀI |
Kun: On: ザイ、サイ |
財産(ざいさん): tài sản 文化財(ぶんかざい): tài sản văn hóa 財布(さいふ): ví tiền |
観 |
QUAN |
Kun: On: カン |
観光(かんこう): sự tham quan, du lịch 観察(かんさつ): sự quan sát 観客(かんきゃく): các quan khách 観音(かんのん): Phật Quan Âm |
宝 |
BẢO |
Kun: たから On: ホウ |
宝石(ほうせき): bảo thạch, đá quý 宝物館(ほうもつかん): bảo tàng bảo vật 国宝(こくほう): quốc bảo 宝物(たからもの): vật quý giá, kho báu |
仏 |
PHẬT |
Kun: ほとけ On: ブツ |
仏教(ぶっきょう): Phật giáo 仏像(ぶつぞう): tượng Phật 仏(ほとけ): Phật 日仏(にちふつ): Nhật và Pháp |
王 |
VƯƠNG |
Kun: On: オウ |
国王(こくおう): quốc vương, nhà vua 王子(おうじ): vương tử, hoàng tử 王女(おうじょ): công chúa 女王(じょおう): nữ vương, hoàng hậu |
銅 |
ĐỒNG |
Kun: On: ドウ |
銅(どう): đồng (kim loại) 銅像(どうぞう): tượng đồng |
塔 |
THÁP |
Kun: On: トウ |
塔(とう): tháp, đền 五重の塔(ごじゅうのとう): tòa tháp 5 tầng ~塔(~とう): Tháp ~ (tên tháp) |
絵 |
HỘI |
Kun: On: エ、カイ |
絵(え): bức tranh, bức họa 絵の具(えのぐ): họa cụ 絵画(かいが): hội họa, bức tranh |
略 |
LƯỢC |
Kun: On: リャク |
略(りゃく): từ viết tắt 略す(りゃくす): làm ngắn, rút gọn 省略(しょうりゃく): sự lược bỏ, sự rút gọn 略歴(りゃくれき): lược sử |
順 |
THUẬN |
Kun: On: ジュン |
順(じゅん): tuần tự, thứ tự 順路(じゅんろ): lộ trình, hành trình 順番(じゅんばん): luân lưu/ thứ tự 順調(じゅんちょう): thuận lợi, tốt đẹp |
版 |
BẢN |
Kun: On: ハン |
出版(しゅっぱん): sự xuất bản 出版社(しゅっぱんしゃ): nhà xuất bản 版画(はんが): bản vẽ, bản thảo |
芸 |
NGHỆ |
Kun: On: ゲイ |
芸術(げいじゅつ): nghệ thuật 工芸(こうげい): công nghệ 芸能(げいのう): năng lực nghệ thuật 園芸(えんげい): làm vườn, nghệ thuật cây cảnh |
複 |
PHỨC |
Kun: On: フク |
複製(ふくせい): sự phục chế 複雑(ふくざつ)(な): sự phức tạp 複写(ふくしゃ): sự sao chép, mô phỏng, tài bản 複数(ふくすう): số phức, số nhiều |
刊 |
SAN |
Kun: On: カン |
刊行物(かんこうぶつ): tạp chí, sách báo 朝刊(ちょうかん): báo sáng 週刊(しゅうかん): tuần san (báo ra theo tuần) 月刊(げっかん): nguyệt san (báo ra theo tháng) |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei review lại các kanji N2 khác nhé:
>>> (Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji trên bản đồ


kosei


kosei


kosei


kosei


kosei

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học bài các kanji thường xuất hiện trên menu để bỏ túi những từ vựng cơ bản về một số món ăn và thành phần của chúng nhé! Nhiều khi tới nhà hàng Nhật xem menu mà chỉ biết nhìn hình ảnh để gọi món, nên bao nhiêu món ngon lại bỏ lỡ mất!

kosei