Trang chủ / Thư viện / Học Kanji / Học Kanji N2 / (Tổng hợp) Kanji N2: Những Kanji thường xuất hiện trên thư hồi đáp
Học Kanji N2

(Tổng hợp) Kanji N2: Những Kanji thường xuất hiện trên thư hồi đáp

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu những kanji thường xuất hiện trên thư hồi đáp nhé! ~Ở Nhật Bản, việc trả lời thư phổ biến như một nét văn hóa đại chúng, thể hiện tính lịch sự, văn minh của người trả lời cũng như sự tôn trọng đối với người gửi thi cho mình. 

返事を書く

Thư trả lời

 

những kanji thường xuất hiện trên thư hồi đáp

 

 

HÔN

Kun: 

On: コン

結婚(けっこん): sự kết hôn

婚約(こんやく): hôn ước

未婚(みこん): chưa kết hôn, chưa cưới

新婚(しんこん): tân hôn, mới cưới

 

CHIÊU

Kun:  まね。く

On: ショウ

招待(しょうたい): lời mời, sự mời (đến)

招く(まねく): mời (ai)

 

TRẠNG

Kun: 

On: ジョウ

~状(~じょう): giấy/ phiếu/ thư (với mục đích nào đó)

現状(げんじょう): hiện trạng

状態(じょうたい): trạng thái, tình huống

年賀状(ねんがじょう)

 

KHIẾM

Kun: か。ける

On: ケツ

欠席(けっせき): sự vắng mặt

出欠(しゅっけつ): sự có mặt hay vắng mặt

欠点(けってん)・欠けている点(かけているてん): điểm yếu, khiếm khuyết

 

HỈ

Kun:  よろこ。ぶ

On: 

喜ぶ(よろこぶ): hài lòng, vui

喜んで(よろこんで): hân hạnh, sẵn lòng

 

TRỊ

Kun: なお。る、なお。す

On: ジ、チ

政治(せいじ): chính trị

自治会(じちかい): hội nhóm tự lập, tự quản, tự trị

自治体(じちたい): chính quyền địa phương, đơn vị tự trị ở địa phương

治す(なおす): chữa trị, chăm sóc

 

ỦY

Kun: 

On: イ

委員(いいん): ủy viên (của 1 ban)

委員会(いいんかい): ủy ban

委任状(いにんじょう): giấy ủy nhiệm

 

CHÚC

Kun: いわ。う

On: シュク

祝日(しゅくじつ): ngày hội/ ngày lễ

祝う(いわう): chúc mừng/ ăn mừng

お祝い(おいわい): sự chúc mừng, đồ mừng, quà mừng

 

Kun: ま。う、ま。い

On: ブ

舞台(ぶたい): vũ đài, sân khấu

舞う(まう): nhảy múa/ bối rối, xao xuyến

お見舞い(おみまい): việc ghé thăm, sự thăm bệnh

 

LỄ

Kun: 

On: レイ

お礼(おれい): sự cảm ơn, cảm tạ

失礼(な): thất lễ

礼儀(れいぎ): lễ nghi, phép lịch sự

 

MANG

Kun: いそが。しい

On: ボウ

多忙(な)(たぼう): rất bận

忙しい(いそがしい): bận bịu, bận rộn

 

THÊ

Kun: つま

On: サイ

夫妻(ふさい): vợ chồng, phu thê

妻(つま): vợ tôi

 

TRƯƠNG

Kun: は。る

On: チョウ

主張(しゅちょう): chủ trương, quan điểm

出張(しゅっちょう): đi công tác

頑張る(がんばる): cố gắng, nỗ lực

引っ張る(引っぱる): kéo, lôi kéo

張る(はる): căng ra, trương lên

 

ÁO

Kun: おく 

On: 

奥様(おくさま): bà nhà, phu nhân

奥(おく): bên trong

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei ghé xem:

>>> (Tổng hợp) Kanji N2: Những Kanji thường xuất hiện trên Hóa đơn, giấy đăng kí

>>> Khóa luyện thi N2

>>> Đề thi JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị