Tổng hợp Kanji N3 theo âm on: hàng H (phần 2)
Series Kanji N3 theo âm on tiếp tục với Kanji N3 theo âm on hàng H đây mọi người ơi! Lần này là các vần ホ、フ nhé! Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei chiến nào!!
Tổng hợp Kanji N3 theo âm on: hàng H (phần 2)
ホ- フ -
(tự) : tự động từ |
(tha) : tha động từ |
ホ-
保 |
BẢO |
Kun: On: ホ |
保存する(ほぞんする): bảo tồn, bảo quản |
法 |
PHÁP |
Kun: On: ホウ |
方法(ほうほう): phương pháp, cách thức 文法(ぶんぽう): ngữ pháp, văn phạm |
報 |
BÁO |
Kun: On: ホウ |
予報(よほう): sự dự báo 報告(ほうこく): sự báo cáo |
フ-
普 |
PHỔ |
Kun: On: フ |
普通(ふつう)(の): sự bình thường, thông thường, thường lệ |
付 |
PHÓ |
Kun: つ。ける、つ。く On: フ |
付ける(つける): (tha) dính cái gì, mặc, trang bị… 片付ける(かたづける): dọn dẹp, sắp xếp 受付(うけつけ): lễ tân 付く(つく): (tự) dính |
婦 |
PHỤ |
Kun: On: フ |
婦人(ふじん): người phụ nữ 産婦人科(さんふじんか): sản phụ khoa 主婦(しゅふ): người vợ, bà nội trợ |
夫 |
PHU |
Kun: おっと On: フ、フウ |
夫妻(ふさい): phu thê, vợ chồng 夫婦(ふうふ): cặp vợ chồng, vợ chồng 夫(おっと): người chồng |
負 |
PHỤ |
Kun: ま。ける On: フ |
勝負(しょうぶ): chuyện thắng thua 負ける(まける): (tự) thua, thất bại |
府 |
PHỦ |
Kun: On: フ |
政府(せいふ): (cơ quan) chính phủ 都道府県(とどうふけん): (địa lý) các tỉnh thành của Nhật |
復 |
PHỤC |
Kun: On: フク |
復習(ふくしゅう): sự luyện tập, ôn tập 往復(おうふく): khứ hồi, hai chiều/ tuần hoàn, quay vòng 回復(かいふく): sự hồi phục |
粉 |
PHẤN |
Kun: こな、こ On: フン |
粉(こな): bột 小麦粉(こむぎこ): tiểu mạch, bột mì |
ヒョウ -
氷 |
BĂNG |
Kun: こおり On: ヒョウ |
氷(こおり): băng, đá (nước đá) |
表 |
BIỂU |
Kun: おもて、あらわ。す On: ヒョウ |
表(ひょう): bảng, biểu 表面(ひょうめん): bề mặt, bề ngoài 発表(はっぴょう): phát biểu 代表(だいひょう): đại biểu, người đại diện 表(おもて): phía trước, mặt trước, phía ngoài (ngược với 裏) 表す(あらわす): biểu hiện, biểu lộ, xuất hiện |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei ôn lại phần 1 nữa nhé:
>>> Tổng hợp Kanji N3 theo âm on: hàng h (phần 1)
kosei