Tổng hợp Kanji N3 theo âm on: hàng K (phần 1)
Có rất nhiều chữ Kanji N3 theo âm on hàng k, chính vì vậy nên chúng mình sẽ chia làm 2 bài với hàng này nhé. Đây là phần 1 với か và け, cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei bắt đầu thôi nào!
かけ
(tự) : tự động từ |
(tha) : tha động từ |
か
過 |
QUÁ |
Kun: す。ぎる On: カ |
通過(つうか): sự đi qua, sự quá cảnh 過去(かこ): quá khứ 過ぎる(すぎる)(tự) : quá, đi qua |
科 |
KHOA |
Kun: On: カ |
科学(かがく): khoa học 外科(げか): ngoại khoa 内科(ないか): nội khoa 教科書(きょうかしょ): sách giáo khoa |
価 |
GIÁ |
Kun: On: カ |
価格(かかく): giá cả 定価(ていか): sự định giá/ giá ấn định |
荷 |
HÀ |
Kun: に On: カ |
入荷(にゅうか): nhập hàng 出荷(しゅっか): xuất hàng 荷物(にもつ): hành lý 手荷物(てにもつ): hành lý xách tay |
課 |
KHÓA |
Kun: On: カ |
課長(かちょう): trưởng khoa, trưởng ban, người quản lý 第1課(だい1か): bài 1/ chương 1 |
果 |
QUẢ |
Kun: On: カ |
結果(けっか): kết quả 果物(くだもの): hoa quả, trái cây |
化 |
HÓA |
Kun: On: カ、ケ |
文化(ぶんか): văn hóa ~化(~け): ~ hóa ( hậu tố chỉ một quá trình biến đồi vd: biến hóa - 変化) 化学(かがく): hóa học 化粧(けしょう): hóa trang, trang điểm |
加 |
GIA |
Kun: On: カ |
参加(さんか): tham gia 増加(ぞうか): sự tăng thêm, sự gia tăng 加える(くわえる): thêm vào, làm tăng thêm |
階 |
GIAI |
Kun: On: カイ |
~階(~かい): ~ tầng (đơn vị đếm tầng) |
快 |
KHOÁI |
Kun: On: カイ |
快速(かいそく): tàu hỏa, tàu nhanh |
解 |
GIẢI |
Kun: On: カイ |
理解(りかい): sự lí giải, sự giải thích 解答(かいとう): đáp án, câu trả lời 解説(かいせつ): sự giải thích 分解(ぶんかい): sự phân giải, sự tan rã |
絵 |
HỘI |
Kun: On: カイ、エ |
絵画(かいが): bức tranh, hội họa 絵(え): tranh, hình vẽ 絵本(えほん): sách tranh |
改 |
CẢI |
Kun: あらた。める On: カイ |
改正(かいせい): sự cải chính, xem xét lại, bổ sung 改札口(かいさつぐち): cửa soát vé 改める(あらためる): thay đổi, biến đổi, sửa đổi/ cải biến, cải cách/ kiểm tra |
確 |
XÁC |
Kun: たし。か、たし。かめる On: カク |
正確(せいかく)(な): sự chính xác 確かめる(たしかめる): xác nhận, làm cho rõ ràng 確か(たしか)(な): quả nhiên, hiển nhiên |
各 |
CÁC |
Kun: On: カク |
各駅(かくえき): mỗi/các nhà ga 各国(かっこく): mỗi/các nước 各自(かくじ): mỗi người/ mỗi cá nhân |
格 |
CÁC |
Kun: On: カク |
合格(ごうかく): thi đỗ, trúng tuyển 格安(かくやす): giá rẻ, giá thấp |
角 |
GIÁC |
Kun: かど On: カク |
角度(かくど): góc độ, quan điểm, lập trường 三角形(さんかくけい): hình tam giác 四角い(しかくい): hình tứ giác 角(かど): góc |
関 |
QUAN |
Kun: On: カン |
関心(かんしん): quan tâm 関する(かんする): liên quan |
観 |
PHIÊN |
Kun: On: カン |
観光(かんこう): sự thăm quan 観客(かんきゃく): khán giả, quan khách |
完 |
HOÀN |
Kun: On: カン |
完了(かんりょう): kết thúc, hoàn thiện 完全(かんぜん)(な): hoàn toàn, đầy đủ |
換 |
HOÁN |
Kun: か。える On: カン |
交換(こうかん): sự trao đổi/ thay đổi/ luân phiên 乗り換え(のりかえ): việc đổi xe, chuyển tàu… 代金引換(だいきんびきかえ)・引き(だいびき): trả tiền sau khi nhận hàng |
簡 |
GIẢN |
Kun: On: カン |
簡単(かんたん)(な): đơn giản, dễ |
感 |
CẢM |
Kun: On: カン |
感じる(かんじる): cảm nhận, cảm giác 感動(かんどう): sự cảm động, sự ấn tượng |
割 |
CÁT |
Kun: わ。る、わ。れる On: カツ |
割る(わる)(tha) : chia ra, cắt ra, giảm giá 割合(わりあい): tỉ lệ 割れる(われる)(tự) : bị vỡ, hỏng, nứt… 割引(わりびき): sự giảm giá |
活 |
HOẠT |
Kun: On: カツ |
生活(せいかつ): cuộc sống, sự sinh hoạt 活動(かつどう): hoạt động |
け
係 |
HỆ |
Kun: かかり On: ケイ |
関係(かんけい): mối quan hệ, sự liên quan 係り(かかり): nhân viên phụ trách |
経 |
KINH |
Kun: On: ケイ |
経験(けいけん): kinh nghiệm 経営(けいえい): kinh doanh, vận hàng, quản lý |
形 |
HÌNH |
Kun: かたち On: ケイ、ギョウ |
形式(けいしき): hình thức, bề ngoài, bể nổi 図形(ずけい): hình học/ hình minh họa, vật tượng trưng 整形外科(せいけいげか): khoa chỉnh hình 人形(にんぎょう): hình nhân, búp bê 形(かたち): hình dáng, dáng vẻ |
警 |
CẢNH |
Kun: On: ケイ |
警察(けいさつ): cảnh sát |
険 |
HIỂM |
Kun: On: ケン |
危険(きけん)(な): nguy hiểm |
券 |
KHOÁN |
Kun: On: ケン |
駐車券(ちゅうしゃけん): vé đỗ xe 乗車券(じょうしゃけん): vé đi xe 回数券(かいすうけん): tập vé, sổ vé theo lượt |
件 |
KIỆN |
Kun: On: ケン |
件名(けんめい): đề tài, tiêu đề 事件(じけん): sự kiện 用件(ようけん): sự việc, sự kiện quan trọng |
血 |
HUYẾT |
Kun: ち On: ケツ |
出血(しゅっけつ): sự xuất huyết 血(ち): máu |
決 |
QUYẾT |
Kun: き。める、き。まる On: ケツ |
決して(けっして): tuyệt đối, không bao giờ, dù thế nào đi nữa 決定(けってい): sự quyết định 決める(きめる)(tha) : ấn định, quyết định 決まる(きまる)(tự) : quyết, quyết định |
結 |
KẾT |
Kun: むす。ぶ On: ケツ |
結構(けっこう)(な): khá, tốt, đủ (no) 結局(けっきょく): kết cục, rốt cục thì… 結ぶ(むすぶ): cột, buộc, kết nối |
欠 |
KHIẾM |
Kun: か。ける On: ケツ |
欠点(けってん): khuyết điểm 欠席(けっせき): sự vắng mặt 欠ける(かける): rời ra, lìa ra/ khuyết, trống |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei ôn lại các kanji khác nữa nhé:
>>> Tổng hợp Kanji N3 theo âm on: hàng B
kosei