Tổng hợp Từ vựng đã thi trong kỳ thi JLPT N3 (Phần 1)
Trong bài học này, các bạn hãy cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tổng hợp tất cả các từ vựng trong bài thi JLPT N3 nhé! Chúc các bạn ôn tập hiệu quả!
Tổng hợp Từ vựng đã thi trong kỳ thi JLPT N3 (Phần 1)
-
Từ vựng đã thi trong kỳ thi JLPT N3 Năm 2010:
Từ vựng |
Nghĩa |
1. カタログ |
cuốn tranh ảnh giới thiệu sản phẩm |
2. オーダー |
trình tự, thứ tự |
3. レシート |
biên lai, hoá đơn |
4. セール |
bán hàng |
5. 関心(かんしん) |
quan tâm |
6. 気分(きぶん) |
tâm tình, tinh thần |
7. 感(かん)じ |
cảm giác |
8. 考(かんが)え |
suy nghĩ |
9. 価格(かかく) |
giá cả |
10. 代金(だいきん) |
tiền hàng, giá tiền |
11. 会費(かいひ) |
hội phí |
12. 家賃(やちん) |
tiền thuê nhà |
13. 畳(たた)む |
gấp, xếp |
14. 貯(た)める |
để dành, gom góp |
15. 閉(し)まる |
đóng, buộc chặt |
16. 最大(さいだい) |
lớn nhất, vĩ đại nhất |
17. 最新(さいしん) |
tối tân, cái mới nhất |
18. 最中(さいちゅう) |
trong khi, đang |
19. 最多(さいた) |
tối đa |
20. 縛(しば)る |
buộc, băng bó, trói |
21. 囲(かこ)む |
bao quanh, bao bọc |
22. チェックオウト |
thanh toán |
23. カット |
cắt |
24. キャンセル |
sự huỷ bỏ |
25. オーバー |
hơn, quá |
26. 沿(ぞ)い |
dọc theo, men theo |
27. 向(む)き |
hướng về, dành cho |
28. 込(こ)み |
bao gồm |
29. 建(た)ちます |
xây dựng |
30. 歓迎(かんげい) |
hoan nghênh, chào mừng |
31. 期待(きたい) |
kỳ vọng |
32. 感動(かんどう) |
cảm động |
33. ぴったり |
vừa vặn, phù hợp |
34. ぐっすり |
ngủ ngon, ngủ say |
35. うっかり |
ngơ ngác, lỡ, lơ đãng |
36. がっかり |
thất vọng |
37. りっぱな |
tuyệt vời |
38. 盛(さか)んな |
phổ biến, thịnh hành |
39. 満足(まんぞく)な |
hài lòng |
40. 新鮮(しんせん)な |
tươi (cá tươi), mới |
Tiếp tục phần 2 cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé:
>>> Tổng hợp Từ vựng đã thi trong kỳ thi JLPT N3 (Phần 2)
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei