Tổng hợp từ vựng Katakana N2 (Phần 1)
STT |
Từ vựng Katakana N2 |
Romaji |
Nghĩa |
---|---|---|---|
1 | アンテナ | antena | ăng ten |
2 | イヤホン | iyahon | tai nghe |
3 | サイレン | sairen | còi |
4 | コード | kodo | dây, mã |
5 | モニター | monita | màn hình |
6 | メーター | meta | công tơ mét, đồng hồ đo |
7 | ペア | pea | đôi, cặp |
8 | リズム | rizumu | nhịp điệu |
9 | アクセント | akusento | trọng âm |
10 | アルファベット | arufabetto | bảng chữ cái |
11 | アドレス | adoresu | địa chỉ |
12 | メモ | memo | ghi chú |
13 | マーク | maku | đánh dấu |
14 | イラスト | irasuto | hình ảnh minh họa |
15 | サイン | sain | ký |
16 | スター | suta | ngôi sao |
17 | アンコール | ankoru | diễn thêm, diễn lại tặng khán giả |
18 | モデル | moderu | mô hình |
19 | サンプル | sanpuru | mẫu |
20 | スタイル | sutairu | phong cách, kiểu cách |
21 | ウエスト | uesuto | vòng eo |
22 | カロリー | karori | calo |
23 | オーバー | oba | hơn, quá |
24 | コントロール | kontororu | kiểm soát |
25 | カーブ | kabu | cú đánh bóng, khúc cua |
26 | コース | kosu | khóa học |
27 | レース | resu | đường đua, cuộc đua |
28 | リード | rido | lead, sự dẫn đầu |
29 | トップ | toppu | top, đầu tiên |
30 | ゴール | goru | mục tiêu |
31 | パス | pasu | đỗ, qua |
32 | ベスト | besuto | tốt nhất |
33 | レギュラー | regyura | thông thường, thành viên chính |
34 | コーチ | kochi | huấn luyện viên |
35 | キャプテン | kyaputen | thuyền trưởng, đội trường |
36 | サークル | sakuru | câu lạc bộ thể thao |
37 | キャンパス | kyanpasu | khuôn viên trường học |
38 | オリエンテーション | orienteshon | buổi giới thiệu cho người mới nhập học, hội thảo |
39 | カリキュラム | karikyuramu | giáo án, chương trình giảng dạy. |
40 | レッスン | ressun | bài học |
41 | プログラム | puroguramu | chương trình |
42 | レクリエーション | rekurieshon | sự giải trí |
43 | レジャー | reja | công việc làm khi rảnh rao |
44 | ガイド | gaido | hướng dẫn |
45 | シーズン | shizun | mùa |
46 | ダイヤ | daiya | kim cương |
47 | ウイークデー | uikude | ngày thường |
48 | サービス | sabisu | dịch vụ |
49 | アルコール | arukoru | rượu |
50 | インテリア | interia | nội thất |
51 | コーナー | kona | góc |
52 | カウンター | kaunta | quầy |
53 | スペース | supesu | không gian |
54 | オープン | opun | mở |
55 | センター | senta | trung tâm |
56 | カルチャー | karucha | văn hóa |
57 | ブーム | bumu | bom |
58 | インフォメーション | infomeshon | thông tin |
59 | キャッチ | kyatchi | bắt lấy |
60 | メディア | media | truyền thông |
61 | コメント | komento | bình luận |
62 | コラム | koramu | cột |
63 | エピソード | episodo | chương, phần nhé. |
64 | アリバイ | aribai | chứng cứ ngoại phạm |
65 | シリーズ | shirizu | câp số, series |
66 | ポイント | pointo | điểm |
67 | キー | ki | chìa khóa |
68 | マスター | masuta | giỏi, tinh thông, nắm rõ cái gì đó |
69 | ビジネス | bijinesu | kinh doanh |
70 | キャリヤ | kyariya | tàu chuyên chở |
71 | ベテラン | beteran | người kỳ cựu, người giỏi hơn |
72 | フリー | furi | tự do |
73 | エコノミー | ekonomi | kinh tế, hạ thường và coi thường họ |
74 | キャッシュ | kyasshu | tiền mặt |
75 | インフレ | infure | lạm phát |
76 | デモンストレーション | demonsutoreshon | biểu tình |
77 | メーカー | meka | nhà sản xuất |
78 | システム | shisutemu | hệ thống |
79 | ケース | kesu | thùng, hộp |
80 | パターン | patan | hình mẫu, hoa văn |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei đến với
>>> Tổng hợp đầy đủ tính từ N2 hay thi
Khóa học N2 hiệu quả nhất cùng Kosei sẽ đem đến cho bạn những gì? hãy xem TẠI ĐÂY