Tổng hợp từ vựng Katakana N2 (Phần 1)
Để giúp các bạn rút ngắn hơn được quá trình ôn tập, trong chuyên mục Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Kosei sẽ tổng hợp từ vựng Katakana N2 (phần 1) nhé! Đối với các bạn đang ôn thi N2 chắc hẳn đều biết bên cạnh phần Hán tự siêu khó nhớ thì chúng ta còn phải chiến đấu với một bộ phận từ vựng ngoại lai trong Katakana.
Tổng hợp từ vựng Katakana N2 (Phần 1)
STT |
Từ vựng Katakana N2 |
Romaji |
Nghĩa |
---|---|---|---|
1 | アンテナ | antena | ăng ten |
2 | イヤホン | iyahon | tai nghe |
3 | サイレン | sairen | còi |
4 | コード | kodo | dây, mã |
5 | モニター | monita | màn hình |
6 | メーター | meta | công tơ mét, đồng hồ đo |
7 | ペア | pea | đôi, cặp |
8 | リズム | rizumu | nhịp điệu |
9 | アクセント | akusento | trọng âm |
10 | アルファベット | arufabetto | bảng chữ cái |
11 | アドレス | adoresu | địa chỉ |
12 | メモ | memo | ghi chú |
13 | マーク | maku | đánh dấu |
14 | イラスト | irasuto | hình ảnh minh họa |
15 | サイン | sain | ký |
16 | スター | suta | ngôi sao |
17 | アンコール | ankoru | diễn thêm, diễn lại tặng khán giả |
18 | モデル | moderu | mô hình |
19 | サンプル | sanpuru | mẫu |
20 | スタイル | sutairu | phong cách, kiểu cách |
21 | ウエスト | uesuto | vòng eo |
22 | カロリー | karori | calo |
23 | オーバー | oba | hơn, quá |
24 | コントロール | kontororu | kiểm soát |
25 | カーブ | kabu | cú đánh bóng, khúc cua |
26 | コース | kosu | khóa học |
27 | レース | resu | đường đua, cuộc đua |
28 | リード | rido | lead, sự dẫn đầu |
29 | トップ | toppu | top, đầu tiên |
30 | ゴール | goru | mục tiêu |
31 | パス | pasu | đỗ, qua |
32 | ベスト | besuto | tốt nhất |
33 | レギュラー | regyura | thông thường, thành viên chính |
34 | コーチ | kochi | huấn luyện viên |
35 | キャプテン | kyaputen | thuyền trưởng, đội trường |
36 | サークル | sakuru | câu lạc bộ thể thao |
37 | キャンパス | kyanpasu | khuôn viên trường học |
38 | オリエンテーション | orienteshon | buổi giới thiệu cho người mới nhập học, hội thảo |
39 | カリキュラム | karikyuramu | giáo án, chương trình giảng dạy. |
40 | レッスン | ressun | bài học |
41 | プログラム | puroguramu | chương trình |
42 | レクリエーション | rekurieshon | sự giải trí |
43 | レジャー | reja | công việc làm khi rảnh rao |
44 | ガイド | gaido | hướng dẫn |
45 | シーズン | shizun | mùa |
46 | ダイヤ | daiya | kim cương |
47 | ウイークデー | uikude | ngày thường |
48 | サービス | sabisu | dịch vụ |
49 | アルコール | arukoru | rượu |
50 | インテリア | interia | nội thất |
51 | コーナー | kona | góc |
52 | カウンター | kaunta | quầy |
53 | スペース | supesu | không gian |
54 | オープン | opun | mở |
55 | センター | senta | trung tâm |
56 | カルチャー | karucha | văn hóa |
57 | ブーム | bumu | bom |
58 | インフォメーション | infomeshon | thông tin |
59 | キャッチ | kyatchi | bắt lấy |
60 | メディア | media | truyền thông |
61 | コメント | komento | bình luận |
62 | コラム | koramu | cột |
63 | エピソード | episodo | chương, phần nhé. |
64 | アリバイ | aribai | chứng cứ ngoại phạm |
65 | シリーズ | shirizu | câp số, series |
66 | ポイント | pointo | điểm |
67 | キー | ki | chìa khóa |
68 | マスター | masuta | giỏi, tinh thông, nắm rõ cái gì đó |
69 | ビジネス | bijinesu | kinh doanh |
70 | キャリヤ | kyariya | tàu chuyên chở |
71 | ベテラン | beteran | người kỳ cựu, người giỏi hơn |
72 | フリー | furi | tự do |
73 | エコノミー | ekonomi | kinh tế, hạ thường và coi thường họ |
74 | キャッシュ | kyasshu | tiền mặt |
75 | インフレ | infure | lạm phát |
76 | デモンストレーション | demonsutoreshon | biểu tình |
77 | メーカー | meka | nhà sản xuất |
78 | システム | shisutemu | hệ thống |
79 | ケース | kesu | thùng, hộp |
80 | パターン | patan | hình mẫu, hoa văn |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei đến với
>>> Tổng hợp đầy đủ tính từ N2 hay thi
Khóa học N2 hiệu quả nhất cùng Kosei sẽ đem đến cho bạn những gì? hãy xem TẠI ĐÂY
N1 là trình độ thể đọc bình luận báo chí, đọc văn viết về các đề tài đa dạng cũng như giao tiếp thông thạo tiếng Nhật. Đạt được trình độ N1 thì cơ hội việc làm, du học hay làm việc ở Nhật Bản đều rộng mở với bạn. Tuy nhiên sẽ thật tuyệt vời hơn khi ngoài kiến thức học, bạn cũng có thể giao tiếp tiếng Nhật thoải mái trong công việc và đời sống như người bản xứ. Điều này sẽ giúp bạn càng tự tin hơn khi đi làm hay sống và học tập ở Nhật Bản. Kosei sẽ chia sẻ những câu giao tiếp xã giao trong công việc và đời sống bằng tiếng Nhật trình độ N1. Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei