Học từ vựng tiếng Nhật N1
0/5 - (0 bình chọn)
Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ - Bài 11
Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
Tiếp tục chăm chỉ học từ vựng, cùng Kosei tìm hiểu từ vựng N1 bài 11 sau đây nhé! Giáo trình Mimi Kara Oboeru N1 - Từ vựng bao gồm 14 bài. Chỉ còn 4 bài nữa thôi là bạn đã hoàn thành hết "Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ" rồi!
Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ - Bài 11
STT | Kanji | Hiragana | Nghĩa |
851 | 軽率な | けいそつ | khinh suất, không cẩn thận |
軽はずみ | かるはずみ | khinh suất, không cẩn thận | |
慎重な | しんちょう | thận trọng | |
852 | 怠慢な | たいまん | cẩu thả, lơ đễnh |
職務怠慢 | しょくむ | làm việc cẩu thả | |
853 | いい加減な | ① vô trách nhiệm, quá đáng (いい加減なことを言うな) ② không chú ý (いい加減なところで帰ろう trong lúc không ai chú ý, về thôi) ③ tốt (いい加減にしろ hãy làm cho tốt) ④ đủ (毎日同じような食事で、いい加減飽きた) | |
854 | 投げやり | なげやり | vô trách nhiệm, bất cần, không đàng hoàng tử tế (投げやりな考え、投げやりな態度) |
855 | 素っ気ない | そっけない | cộc lốc, lạnh nhạt (素っ気ない返事、素っ気ない態度) |
素気無い | すげない | cộc lốc, lạnh nhạt | |
よそよそしい | cộc lốc, lạnh nhạt | ||
856 | 冷ややか | ひややか | lạnh nhạt, thờ ơ (冷ややかに見つめる、冷ややかな態度) |
冷淡 | れいたん | lạnh nhạt, thờ ơ | |
857 | なれなれしい | cực kì thân thiết, suồng sã (なれなれしい話し、なれなれしい口を利く nói chuyện suồng sã) | |
なれなれしげ | có cảm giác thân thiết quá mức, suồng sã | ||
858 | みっともない | đáng xấu hổ (みっともない格好 bộ dạng đáng xấu hổ) | |
格好悪い | bộ dạng đáng xấu hổ | ||
859 | たくましい | ① lực lưỡng, vạm vỡ (たくましい体つき、筋骨たくましい (きんこつ)) ② cương quyết (混乱期をたくましく生き抜く cương quyết sống qua thời loạn lạc) | |
860 | 健やか | すこやか | khỏe mạnh (健やかに育つ、健やかな体、心) |
861 | 無邪気な | むじゃき | (đứa trẻ) ngây thơ, hồn nhiên (無邪気な笑顔、無邪気に遊ぶ) |
862 | 無神経な | むしんけい | ① mặt dầy, trơ trẽn (無神経な人、言葉) ② không có cảm xúc, không nhận biết được (音に対して無神経になる) =鈍感 |
863 | 無造作な | むぞうさ | không cẩn thận, hờ hững đối với những việc, vật quan trọng |
864 | 優雅な | ゆうが | thanh lịch, tao nhã (優雅な姿 hình dáng tao nhã, 優雅に踊る、優雅な生活) |
優美な | ゆうび | thanh lịch, tao nhã | |
865 | 見事な | みごと | ① tuyệt vời (見事な腕前 うでまえ trình độ tuyệt vời, 演奏、技術、作品、景色) =素晴らしい ② hoàn toàn, toàn tập, đi kèm với thất bại, thi trượt, v.v (見事に失敗する) |
ものの見事に | (thất bại) hoàn toàn, toàn tập | ||
866 | 申し分ない | もうしぶんない | tuyệt vời, không có ý kiến gì nữa (佐藤氏なら、市長候補として申し分ない、申し分ない成績) |
867 | 模範的な | もはんてき | gương mẫu, chuẩn mực (模範的な学生、態度、考え、。。。) |
模範 | もはん | mô phạm, làm mẫu, ví dụ (全校の模範となす、生徒に模範を示す) | |
模範解答 | câu trả lời mẫu | ||
模範演技 | biểu diễn mẫu | ||
手本 | てほん | mẫu, tấm gương | |
868 | まめ(な) | まめ | siêng năng, cần cù (まめに体を動かす、まめに顔を出す、) |
筆まめ⇔筆不精 | ふでぶしょう | siêng năng viết lách ⇔ lười viết lách | |
869 | 円滑な | えんかつ | trôi chảy, thuận lợi = スムーズ |
870 | 迅速な | じんそく | nhanh chóng, bao gồm cả 2 trường hợp 速やか và 素早い (迅速な対処、迅速に解決, ) |
迅速性 | tính nhanh chóng | ||
スピーディー | speedy | nhanh chóng | |
871 | 速やか | すみやか | nhanh chóng, thường dùng trong yêu cầu, đòi hỏi |
872 | 素早い | すばやい | nhanh chóng, thường dùng khi đánh giá kết quả đã xảy ra |
873 | 敏捷な | びんしょう | nhanh nhảu, lanh lợi (敏しょうな動き) |
機敏な | きびん | nhanh nhảu | |
敏速な | びんそく | nhanh nhảu | |
鈍重な | どんじゅう | chậm chạp, lù đù | |
874 | 詳細な | しょうさい | chi tiết |
875 | 緻密な | ちみつ | thận trọng, tỉ mỉ, chỉn chu (緻密な計算、研究) |
綿密な | めんみつ | tỉ mỉ | |
876 | まれ | hiếm, rất ít khi xảy ra | |
まれに見る+「名詞」 | hiếm có N (まれに見る天才 thiên tài hiếm thấy) | ||
めったにない | hầu như không | ||
877 | ひそかな | một cách bí mật (ひそかに持ち出す、ひそかな楽しみ vui vẻ một cách bí mật) | |
878 | 細やかな | こまやか | chân thành, nồng hậu, ân cần (細やかなサービス、愛情、配慮 はいりょ sự quan tâm, 心遣い) |
879 | 細やかな | ささやか | nhỏ mọn, một chút (ささやかな贈り物、細やかに祝った) thể hiện sự khiêm nhường |
880 | ささいな | vặt vãnh, chuyện vặt (ささいな事、ささいな問題 chỉ dùng cho 2 từ này) | |
881 | 切実な | せつじつ | ① cấp bách, cấp thiết (切実な問題) = 深刻 しんこく ② hệ trọng, quan trọng (~を切実を感じる cảm nhận được sự quan trọng của ~) = 痛切 |
882 | 痛切な | つうせつ | hệ trọng, tầm quan trọng |
883 | 切ない | せつない | khổ tâm, đau khổ (切ない恋 cuộc tình đau khổ) |
884 | 鬱陶しい | うっとうしい | khó chịu trong người (鬱陶しい気分、髪が鬱陶しい) =不快 |
885 | 煩わしい | わずらわしい | phiền phức, phiền toái (煩わしい手続き) |
厄介な | やっかい | phiền phức | |
を煩わす | わずらわす | làm phiền (心を煩わす làm thấp thỏm lo âu, 人の手を煩わす làm tốn công) | |
886 | 厄介な | やっかい | ① phiền phức (厄介なこと) ② làm phiền |
厄介になる | làm phiền | ||
厄介にかける | làm phiền | ||
887 | 容易い | たやすい | dễ dàng, đơn giản |
888 | 思わしい | おもわしい | thỏa đáng, thường đi kèm với nội dung không tốt, không đạt được kết quả thỏa đáng |
889 | 悩ましい | なやましい | ① khó khăn (悩ましい問題) ② có sức hút khiến bản thân phải lưu tâm, để ý (悩ましいポーズ tư thế chụp ảnh hấp dẫn) |
890 | 手持無沙汰な | てもちぶさた | không có gì để làm |
891 | 淡い | あわい | ① nhạt, nhẹ (色、光、香り) ② mỏng manh (期待) |
892 | 淡白/淡泊 | たんぱく | ① nhạt, đơn giản (淡泊な味) ② thẳng thắn, thật thà (淡泊な性格、淡泊な人) |
執着しない | しゅうちゃく | không lưu luyến | |
893 | はかない | ① mong manh, ngắn ngủi (はかない存在、はかない命) ② mong manh (はかない望み) | |
894 | あっけない | dễ dàng hơn là bản thân suy nghĩ (あっけなく負けたđể thua quá dễ dàng) | |
もの足りない | hoàn toàn không đủ, không đạt được | ||
895 | むなしい | むなしい | ① vô vọng, vô ích (むなしい努力 nổ lực trong tuyệt vọng) ② vô vị, trống rỗng (むなしいもの、人生、言葉) |
空虚な | くうきょ | vô vị, trống rỗng | |
896 | なだらか | độ dốc, mặt nghiêng thoai thoải (なだらかな山道、坂道、傾斜、丘陵地帯) | |
897 | 緩やか | ゆるやか | ① thoai thoải, góc cong thoải (緩やかなカーブ、傾斜、起伏、曲線) ② chậm chậm, từ từ (緩やかな流れ、テンポ nhịp độ, 変化) ③ lỏng, dễ dãi (ý nghĩa tích cực) ④ lỏng, rộng (緩やかな衣服) |
898 | のどか | のどか | thanh bình, yên bình (のどかな春、田舎) |
899 | 和やか | なごやか | hòa nhã, ôn hòa (和やかな雰囲気、和やかに話し合う) |
和気あいあい | わきあいあいあ | hòa bình, hạnh phúc | |
が和む | なごむ | cảm thấy thư thả, thoải mái (気持ちが和む) | |
900 | しなやか | ① mềm dẽo, dẽo dai (しなやかな木 cái cây mềm dẽo, 布、体、動き) ② mềm dẽo, linh hoạt (考え方) | |
901 | かけがえのない | không thể thay thế được (かけがえのない地球、人) | |
902 | 格別な | かくべつ | ① đặc biệt, khác biệt ② rất tuyệt, rất tốt (味が格別) |
格別な計らい | はからい | sắp xếp đặc biệt, đặc cách (vd được đặc cách chụp ảnh, vào cổng sớm v.v) | |
903 | 画期的な | かっきてき | tính bước ngoặc, mở ra kỉ nguyên (画期的な発明 phát minh mang tính bước ngoặc) |
904 | 重宝な | ちょうほう | tiện lợi, hữu dụng (重宝な調理器具 dụng cụ nấu ăn hữu ích) |
を重宝する | sử dụng một cách có ích (膝掛けを重宝する sử dụng có ích tấm khăn đắp chân) | ||
を重宝がる | sử dụng dụng khéo léo, có ích | ||
905 | 無難な | ぶなん | ① cầu toàn, an toàn mang ý nghĩa không tốt, không làm được điều gì đặc sắc, quá an toàn ② an toàn |
906 | 画一的な | かくいつてき | tiêu chuẩn chung (画一的な教育、画一的な考え方) |
907 | 紛らわしい | まぎらわしい | bị hiểu lầm, bị nhầm (書く”れ”の字は”わ”と紛らわしい) |
を紛らす | まぎらす | làm cho bị phân tâm, làm cho suy nghĩ sang hướng khác | |
908 | 生ぬるい | なまぬるい | ① ấm ấm (生ぬるいお茶、スープ、ビール、風) ② nửa vời, nửa nóng nửa lạnh, không tốt (生ぬるいやり方) |
生暖かい | 生暖かい | những điều tạo ra cảm giác ấm áp, ấm ấm (生暖かい風 làn gió ấm、) | |
生易しい | 生易しい | đơn giản | |
909 | 強か | したたか | cực kì mạnh mẽ mang ý nghĩa sự mạnh mẽ hơi quá mức (強かな人 người quá mạnh mẽ, 混乱の時代を強かに生き抜く ) |
910 | 脆い | もろい | ① mỏng manh, dễ vỡ (もろい石、もろい骨) ② yếu đuối, mỏng manh (情にもろい、精神的にもろい) |
涙もろい | mau nước mắt | ||
911 | 危うい | あやうい | ① nguy hiểm, không chắc chắn (危ういところ lúc nguy hiểm,当選が危うい việc trúng tuyển thì nguy, ko ổn) ② mong manh, vẫn an toàn nhưng suýt soát nguy hiểm (危うく間に合った) |
912 | ややこしい | phức tạp, rắc rối, rối rắm quá (計算がややこしい、) | |
913 | まちまちな | linh tinh, nhiều loại khác nhau, không thống nhất (まちまちな服装 trang phục lung tung) =さまざま、いろいろな | |
914 | 生々しい | なまなましい | ① vẫn còn tươi nguyên, mới nguyên (まだ傷跡も生々しい vết thương vẫn còn mới) ② sống động (生々しい記憶、映像、描写) |
915 | 露骨な | ろこつ | rõ ràng, không giấu diếm (露骨な敵意、描写、表現) |
あからさま | minh bạch, rõ ràng | ||
916 | 巧妙な | こうみょう | khéo léo, tinh vi (巧妙な手口 thủ đoạn tinh vi) |
917 | 重厚な | じゅうこう | sang trọng, trịnh trọng (重厚な家具、デザイン、作風、映画、絵画 かいが) |
重々しい | おもおもしい | long trọng | |
どっしりした | ① cảm giác nặng nề ② to lớn, trang trọng | ||
918 | 厳か | おごそか | nghiêm trang, trang trọng (厳かな儀式、音楽、雰囲気) |
厳粛 | げんしゅく | trang trọng, uy nghiêm | |
荘重 | そうちょう | trang trọng, uy nghiêm | |
荘厳 | そうごん | trang trọng, uy nghiêm | |
919 | 希薄な | きはく | ① loãng (酸素が希薄になる) ② nhạt phai (人間関係、愛情、熱意 が希薄) |
920 | 旺盛な | おうせい | đầy sinh lực, hăng hái làm gì đó (旺盛な食欲) |
好奇心旺盛な | こうきしん | đầy sự tò mò (好奇心旺盛な子供 đứa trẻ với rất nhiều sự tò mò) | |
921 | 圧倒的な | あっとうてき | mang tính áp đảo (圧倒的な強さ、) |
圧倒的勝利 | しょうり | chiến thắng áp đảo | |
を圧倒する | あっとう | áp đảo (相手を圧倒する) | |
922 | 生理的な | せいりてき | ① mang tính sinh lý tự nhiên (食欲や排泄欲は生理的な欲求 khao khát mang tính sinh lý tự nhiên) ② một cách tự nhiên (ゴキブリには生理的な嫌悪感 sự kinh tởm lũ gián một cách tự nhiên) |
923 | 致命的な | ちめいてき | chí mạng (致命的な打撃、失敗、重傷) |
致命傷 | ちめいしょう | vết thương chí mạng | |
924 | 著しい | いちじるしい | rõ rệt, đáng kể (著しく異なる、) |
925 | 顕著な | けんちょ | nổi bật, rõ rệt (顕著な効果、顕著に現われる xuất hiện rõ) |
926 | 莫大な | ばくだい | to lớn, khổng lồ (莫大な遺産、莫大な量) |
多大な | ただい | to lớn | |
927 | おびただしい | lượng lớn (おびただしい量、おびただしい群衆 ぐんしゅう đám đông người dân) | |
928 | 甚だしい | はなはだしい | cực kì, mạnh hơn 非常 và không dùng với ý nghĩa tốt (甚だしい異なる, 思い上がり、勘違い、時代錯誤 さくご sai lầm thế kỉ, 格差) |
929 | 端的な | たんてき | ① rõ ràng (端的な例) ② rõ ràng dễ hiểu (端的に言う、述べる) |
930 | 堪能な | たんのう | ① thành thạo, giỏi giang ② thõa ước nguyện |
を堪能する | toại nguyện, thõa ước nguyện (本場の中華料理を堪能する) |
Ngày ngày ôn tập lại kiến thức N1 nhé!
>>> Xem lại một chút từ vựng N1 mà bạn đã học trong bài 10
>>> Ứng dụng từ vựng vào mẫu ngữ pháp diễn tả sự trái ngược trong ngữ pháp N1 bài 10
>>> Đừng bỏ qua những Kanji chứa bộ Cốc - Xa - Ốc với những Kanji N1 trong bài 10 nhé!
Bạn đã sẵn sàng trau dồi, bổ sung kiến thức N1 mới chưa? Đọc ngay các bài viết dưới đây nào~
>>> Ngữ pháp N1 - Bài 11: Học cách diễn tả Mục đích - Cách thức xịn xò cho cao thủ N1
>>> Cuối cùng là tập hợp Kanji N1 trong bài N1 với các từ ngữ chứa bộ SINH
Danh mục
Chỉnh sửa danh mục
Bài viết mới
03-05-2023;
Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ - Bài 14
Từ vựng N1 bài 14 trong seri "Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ" cũng bài cuối cùng rồi! Học xong các từ vựng trong bài này là bạn đã hoàn thành hơn 1100 từ mới N1 và thêm hơn 2000 từ có liên quan. Hãy sẵn sàng chuẩn bị cho kì thi JLPT N1 với các bài ngữ pháp và Kanji nữa nhé!
hiennguyen
03-05-2023;
Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ - Bài 12
Cùng Kosei tiếp tục học từ vựng N1 bài 12 nhé! Học N1 cần rất nhiều công sức và phải kiên trì bởi khối lượng kiến thức rất lớn. Nhưng chẳng phải bạn đã đi đến tận N1 rồi hay sao? Trung tâm tiếng Nhật Kosei tin rằng bạn sẽ chinh phục được cấp độ cao nhất này!
hiennguyen
03-05-2023;
Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ - Bài 11
Tiếp tục chăm chỉ học từ vựng, cùng Kosei tìm hiểu từ vựng N1 bài 11 sau đây nhé! Giáo trình Mimi Kara Oboeru N1 - Từ vựng bao gồm 14 bài. Chỉ còn 4 bài nữa thôi là bạn đã hoàn thành hết "Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ" rồi!
hiennguyen
03-05-2023;
Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ - Bài 9
Bạn đã rất cố gắng khi học từ vựng từ N1 từ bài 1 tới tận bài ngày hôm nay - từ vựng N1 bài 9 ! Số lượng từ vựng ở phía sau vẫn còn rất nhiều nhưng Kosei vẫn sẽ luôn bên bạn để tiếp tục chặng đường chinh phục hơn 3000 từ vựng N1 nhé!
hiennguyen
Chọn bài viết hiển thị