Trang chủ / Thư viện / Học từ vựng tiếng Nhật / Học từ vựng tiếng Nhật N1 / Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ - Bài 10
Học từ vựng tiếng Nhật N1

Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ - Bài 10

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Bước đến từ vựng N1 bài 10 rồi, bạn đã gần đi hết 1100 từ vựng mới rồi đó! Nhưng đừng xao nhãng nhé, vì từ vựng tiếng nhật N1 vẫn còn rất nhiều và bạn còn phải thường xuyên ôn tập nữa đó!

Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ - Bài 10

từ vựng N1 bài 10

STT Kanji Hiragana Nghĩa
801 ソフトな soft ① xốp mềm, hòa nhã (手触り てざわり, 色、声、口調 くちょう giọng điệu, 人柄、人当たり thái độ ứng xử) ② phần mềm máy tính ソフトウェア
802 ハードな hard ① khó khăn, vất vả (仕事、トレーニング、) ② khó (スケジュール) ③ cứng (箱、カバー vỏ bọc) ④ phần cứng máy tính ハードウェア
803 フォーマルな formal hình thức chuẩn mực đối với hoàn cảnh (ドレス cái đầm, 服装、格好、スタイル、デザイン、場、会話)
  フォーマルウェア formalwear trang phục phù hợp với bối cảnh, nghi thức
  インフォーマル informal không hợp hoàn cảnh, suồng sã, lôi thôi
804 カジュアルな casual không hợp hoàn cảnh, suồng sã, lôi thôi  (格好、スタイル、デザイン、場、会話)
  カジュアルウェア casualwear ăn mặc không chỉnh chu, không phù hợp với hoàn cảnh
  砕けた言い方 くだけた cách nói chuyện suồng sã, không coi trọng hình thức
805 シンプルな simple đơn giản (デザイン、化粧、料理、味、考え方、シンプルに暮らす)
  シンプルライフ simplelife cuộc sống bình dị
  簡素な かんそ sự chất phác; sự đơn giản
  質素な しっそ Giản dị
  単純明快な たんじゅんめいかい Đơn giản dễ hiểu
  華美な かび hoa mỹ, vẻ tráng lệ
806 ドライ dry ① rõ ràng, đâu ra đó (ドライな性格、ドライに考える、ドライに処理する) ② khô (ドライフラワー dry flower, ドライクリーニング、ドライフルーツ、ドライヤー máy sấy)
807 シビアな severe nghiêm khắc (評価、状況、)
808 ピンチ pinch những lúc nguy cấp (お金がピンチ khó khăn về tiền bạc, ピンチに陥る rơi vào khó khăn, nguy hiểm )
  ピンチになる   trở nên nguy khốn
  ピンチに陥る⇔脱する   rơi vào tình huống nguy khốn ⇔ thoát khỏi khó khăn
  ピンチの直面する   đối mặt với khó khăn
  絶体絶命のピンチ   khó khăn không lối thoát
  大ピンチ   khó khăn lớn, đại nguy khốn
809 セーフ safe an toàn, không bị trễ, không bị thi rớt 
810 マンネリ mannerism lặp lại, lặp đi lặp lại
  マンネリになる   trở nên lặp lại
  マンネリに陥る⇔脱する   rơi vào ⇔ thoát ra khỏi sự lặp lại
  マンネリ化する   lặp đi lặp lại
  マンネリ気味   có cảm giác lặp lại, nhàm chán
811 バラエティー variety đa dạng, phong phú (バラエティーのある回答)
  バラエティーがある⇔ない   có ⇔ không có sự đa dạng
  バラエティーに富む   phong phú đa dạng
812 パワー power sức mạnh
  パワーがある⇔ない   có ⇔ không có sức
  パワーが強い⇔弱い   sức lực mạnh mẽ ⇔ yếu đuối
  パワーが上がる⇔下がる   sức mạnh tăng lên ⇔ giảm xuống
  パワーがアップする   sức mạnh tăng lên
  パワーがダウンする   sức mạnh giảm xuống
  パワーが不足する   không đủ sức mạnh
  馬力 ばりき mã lực
813 バイタリティー   sức sống, hoạt lực
  バイタリティーがある⇔ない   có ⇔ không có sức sống, hoạt lực
  バイタリティーのに富む   giàu sức sống
  活力 かつりょく hoạt lực, sức sống
  生命力 せいめいりょく hoạt lực, sức sống
  エネルギッシュ   traàn đầy sinh lực
814 ダイナミックな dynamic sự năng động (技、表現、動き、筆致 ひっち bút pháp nghệ thuật, 行動、性格)
  ダイナミックさがある⇔ない   có ⇔ không có sự năng động
  ダイナミックに欠ける   thiếu sự năng động
  躍動的な やくどうてき tính năng động
815 スタミナ stamina sức lực, thể lực, tinh lực
  スタミナがある⇔ない   có ⇔ không có sức lực
  スタミナがつく   sức lực được bồi bổ
  スタミナをつける   bồi bổ sức lực
  スタミナが続く⇔切れる   sức lực được duy trì ⇔ cạn kiệt sức lực
  スタミナがもつ   sức lực được duy trì
  スタミナを使う   sử dụng sức lức
  スタミナを消費する   sử dụng sức lức
  スタミナドリンク   nước tăng lực
  スタミナ切れ   hết sức
  精力 せいりょく tinh lực
816 ピーク peak đỉnh điểm (bao gồm cả cao và thấp) 8時頃、ラッシュはピークを迎えた
  ピークを迎える   đón nhận đỉnh điểm, đạt đến đỉnh điểm
  ピークに達する   đạt đến đỉnh điểm
  ピークを越える   vượt qua đỉnh điểm
817 クライマックス climax cao trào, cực điểm (ドラマ、人生、結婚式の)
  クライマックスを迎える   đón nhận sự cao trào, đạt đến sự cao trào
  最高潮 さいこうちょう thủy triều cao nhất
818 インパクト   tác động, ảnh hưởng (見るもの)
  インパクトがある⇔ない   có ⇔ không có tác động, ảnh hưởng
  インパクトが強い⇔弱い   tác động mạnh ⇔ yếu
819 コントラスト contrast sự tương phản (パソコンの画面、)
  コントラストが強い⇔弱い   sự tương phản mạnh ⇔ yếu
  コントラストをなす   tạo ra sự tương phản
  対象   tương phản
  対比   tương phản
820 クリア clear ① trong, trạng thái tốt (画像、頭、) ② trong, tinh khiết, không có gì ở trong (クリアな氷、クリアファイル)
  クリアする   ① giải quyết xong, làm trong sạch vấn đề (条件、) ② xóa (データを)
  不純物のない   không vẩn đục
  消去する   xóa bỏ
821 トーン tone ① nhịp điệu (声のトーン) ② sắc thái (トーンの絵)
  トーンが高い⇔低い   tone cao ⇔ thấp
  トーンを上がる⇔下がる   tăng ⇔ giảm tone
  色調 しきちょう sắc thái
822 ニュアンス nuance sắc thái (ニュアンスを伝える、言葉のニュアンス )
  ニュアンスがある   có sắc thái
  ニュアンスに富む   sắc thái phong phú
  ニュアンスを出す   biểu đạt sắc thái
  ニュアンスをつける   thêm sắc thái
823 フィーリング feeling cảm thụ
  フィーリングが合う   cảm thụ thì rất phù hợp
824 ギャップ gap sự khác nhau, sự không hòa hợp nhau giữa 2 đối tượng (考え方に、理想と現実との)
  ギャップがある⇔ない   có ⇔ không có sự khác nhau, khoảng cách
  ギャップが大きい⇔小さい   khoảng cách lớn ⇔ nhỏ
  ギャップを埋める   khỏa lấp khoảng trống, khoảng cách
  隔たり   sự khác nhau, sự không hòa hợp nhau giữa 2 đối tượng
825 ステレオタイプな stereotype rập khuôn, sáo mòn (考え方、やり方)
  紋切り型 もんきりがた rập khuôn, sáo mòn
826 レッテル letter ① gắn nhãn, bị đánh giá người như thế(怠け者のレッテル nhãn người lười biếng) ② giấy nhãn trên sản phẩm
  にレッテルを貼る   dán nhãn người khác
  ラベル label giấy nhãn trên sản phẩm
827 フィルター filter ① bộ lọc (カメラのレンズ) ② bộ lọc nước, bụi, đầu lọc thuốc lá ③ sự sàng lọc
  にフィルターがかかる   bộ lọc được gắn vào…
  フィルターをかける   gắn bộ lọc vào …
  を濾過する ろか sự sàng lọc
  フィルターを通して見る   sàng lọc, đánh giá
828 ベース base căn cứ, căn bản, cốt lõi (小説のベース điều cốt lõi của cuốn tiểu thuyết, )
  ベース bass âm thanh bass trong âm nhạc
  ベースにする   lấy làm cốt lõi
  ベースになる   trở thành cốt lõi
  にべーそを置く   đặt căn cứ ở
  ベースアップ   tăng tiền lương cơ bản (賃金 ちんぎん tiền lương cơ bản)
829 インフラ infrastructure cơ sở hạ tầng
  インフラを整える   chuẩn bị cơ sở vật chất
  インフラを整備する   chuẩn bị cơ sở vật chất
  インフラを敷く   chuẩn bị cơ sở vật chất
  インフラを築く   xây dựng cơ sở vật chất
830 ネットワーク network mạng lưới (テレビのネットワーク、いろいろなネットワークを持っている)
831 テクノロジー technology công nghệ (バイオテクノロジー công nghệ sinh học, ナノテクノロジー công nghệ nano)
832 テクニック technique kĩ thuật
  テクニックがある⇔ない   có ⇔ không có kĩ thuật
  テクニックを持つ   có kĩ thuật
  高度なテクニック   kĩ thuật cao
833 メカニズム mechanism ① cơ cấu, cấu tạo (機械の内部のメカニズム) ② cơ chế (記憶のメカニズム、地球温暖化、地震、ガン発生)
834 プロセス process quá trình
  過程 かてい quá trình
835 をフィードバックする feedback đánh giá phản hồi
  フィードバックを与える   đưa ra đánh giá phản hồi
  フィードバックを受ける   tiếp nhận đánh giá phản hồi
836 コンセプト concept ý tưởng cơ sở để làm sản phẩm gì đó
837 ポリシー policy chủ trương, phương châm hành động
  ポリシーがある⇔ない   có ⇔ không có chủ trương
  ポリシーを持つ   có chủ trương
  ポリシーを貫く   quán triệt chủ trương
838 が/をアピールする appeal ① kêu gọi (核廃絶のアピール ) ② thu hút 
839 をシミュレーションする simulation mô phỏng
  経済のシミュレーション   mô phỏng kinh tế
  シミュレーションゲーム   game mô phỏng
  シミュレーション実験   mô phỏng thực nghiệm
  シミュレーション装置   thiết bị mô phỏng
840 アクセス access ① cách tiếp cận, đường vào (会場はアクセスが悪い) ② truy cập (ホームページにアクセスする)
  アクセスがいい⇔悪い   cách tiếp cận, đường vào thuận lợi ⇔ khó khăn
841 がUターンする Uturn ① quay đầu, quay trở lại ② trở về quê làm việc
  Uターンラッシュ   dịp cao điểm mọi người trở về quê (Tết, nghỉ lễ)
842 が/をシフトする shift ① làm việc theo ca (アルバイトのシフト) ② chuyển đổi hình thức (生産拠点を国内から海外へシフトする)
  が/を移行する いこう chuyển đổi
843 が/をチェンジする change thay đổi (イメージ、モデル、メンバー、席)
844 フォーム form ① hình thể, tư thế ② kiểu mẫu, mẫu đơn, form
  フォームがいい⇔悪い   tư thế tốt ⇔ xấu
  書式   mẫu đơn
845 ポーズ   ① [pose] tư thế chụp ảnh, vẽ tranh ② [pause] tạm dừng
  ポーズをする   tạo dáng
  ポーズを取る   bắt lấy dáng, tư thế (của người mẫu)
  ポーズが決まる   tư thế đã quyết định
  ポーズを決める   quyết định tư thế
  ポーズを入れる    
846 タイミング timing thời khắc, thời điểm (khi tiến hành một việc gì đó)
  タイミングがいい⇔悪い   thời điểm tốt ⇔ xấu
  タイミングをつかむ   nắm bắt thời điểm tốt
  タイミングを逃す   bỏ lỡ thời khắc, thời điểm
  タイミングをはかる   canh thời điểm
  タイミングよく   thời điểm tốt
  グッドタイミング goodtiming thời điểm tốt
  好機   thời cơ tốt
847 ラスト last cuối cùng (thời gian, vị trí, thứ hạng)
  ラストシーン   cảnh cuối cùng (phim ảnh)
  ラストチャンス   cơ hội cuối cùng
  ラストスパート spurt sự tăng tốc cuối cùng trong môn điền kinh
  ラストオーダー order gọi món lần cuối
848 スムーズな smooth trôi chảy, thuận lợi khi làm một việc gì đó
  円滑な えんかつ trôi chảy, trơn tru
849 サイクル   chu kì (自然のサイクル)
  サイクルが長い⇔短い   chu kì dài ⇔ ngắn
  ライフサイクル   chu kì sống
  周期 しゅうき chu kì
850 ジェンダー gender giới tính

Ôn tập lại một chút kiến thức từ bài "Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ" - Bài 9 nhé!

>>> Từ vựng trong bài 9 rất nhiều đó nên phải ôn tập ngay mới được!

>>> Thêm cả ngữ pháp bài 9 với câu điều kiện trong tiếng Nhật

>>> Còn Kanji theo bộ và âm On trong bài 9 nữa nhé!

Tiếp tục tập trung "bồi bổ" thêm kiến thức ngữ pháp mới nữa nè!

>>> Ngữ pháp N1 bài 10 sẽ học cách diễn tả điều kiện trái ngược

>>> Kanji theo bộ và âm On phát âm giống nhau bài 10 để bổ sung thêm lượng Kanji khổng lồ đã tích cóp được

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị