Trang chủ / Thư viện / Học từ vựng tiếng Nhật / Học từ vựng tiếng Nhật N1 / Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ - Bài 3
Học từ vựng tiếng Nhật N1

Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ - Bài 3

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Kosei hứa sẽ đồng hành đi với bạn cho đến những bài cuối cùng trong bộ "Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ"! Bạn đã sẵn sàng chinh phục từ vựng tiếng Nhật N1 bài 3 chưa? Số lượng từ vựng N1 lên tới hơn 1000 từ, nhưng đừng lo! Mình cùng bắt đầu ngay nhé!

Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ - Bài 3

STT Kanji Hiragana Nghĩa
191 頑丈な がんじょう bền vững, chắc chắn(家、ドア、体つき body)
192 柔軟な じゅうなん mềm dẻo (体、考え、姿勢、)
  柔軟体操 たいそう thể dục uốn dẽo
  柔軟剤 じゅうなんざい nước xả làm mềm vải
  柔軟性 じゅうなんせい tính mềm dẽo
193 平らな たいら bằng phẳng、không lồi lõm (道、石の表面、)
  平たい ひらたい bằng phẳng、không lồi lõm (皿、水盤)
  平べったい ひらべったい bằng phẳng、không lồi lõm (鼻、胸)
194 平行な へいこう song hành, song song 話し合いは平行線を辿った(たどる):sự thảo luận cứ song song, không đạt được kết quả
  が平行する   cùng lúc, tiến hành song song (二つの試合が平行して行われる)
195 手近な てぢか quen thuộc, gần tầm tay (材料、所、例、)
  手近に置く   để trong tầm tay
196 渋い しぶい ① chát (柿、お茶、) ② nhã nhặn, tinh tế(渋い色)=落ち着いた ③ khuôn mặt cau có(渋い顔) ④ không trôi chảy, không thuận lợi(支払いが渋い)
197 香ばしい こうばしい thơm ngát(匂い、お茶、コーヒー)
198 華やかな はなやか rực rỡ, hào hoa(雰囲気、ステージ buổi biễu diễn, 生涯 しょうがい, 衣装, パーティー)
199 盛大な せいだい hoành tráng , quy mô lớn (拍手、激励会 げきれいかい lễ xuất quân、式典、)
200 鮮やかな あざやか ①đẹp rực rỡ, rõ ràng(色、画像,記憶,) ②tuyệt vời (手品 てじな ảo thuật, 手並み てなみ kĩ năng)
201 滑らか なめらか ① mềm mại, mịn màng(肌, 布)=すべすべ ② trôi chảy(英語が滑らかだ)=ぺらぺら
202 平凡な へいぼん bình thường, không khác biệt, không nổi bật(人間、人生、生活、成績、作品、。。。)
  非凡な ひぼん khác thường(才能)
203 素朴な そぼく ①giữ nguyên bản sắc ban đầu (人柄,青年 tuổi thanh niên,気風 phong cách, 料理、) ② đơn giản, cơ bản (素朴な質問)
  質素 しっそ giản dị, thanh đạm  (lối sống, phong cách)
  地味 じみ đơn giản, không nổi bật (màu sắc, hoa văn, thiết kế)
204 精密な せいみつ chính xác, tỉ mỉ
  精密機械 せいみつきかい máy móc có thể gia công chính xác、tinh xảo
  精巧 せいこう tinh xảo
  精密検査 せいみつけんさ kiểm tra tỉ mỉ
  綿密 めんみつ cẩn thận; tỉ mỉ; chi tiết; kỹ lưỡng
205 極端な きょくたん cực đoan、nhất quyết cho là như thế (意見、思考、例、話)
  両極端 りょうきょくたん 2 thái cực, vấn đề chia thành 2 phía hoàn toàn đối nghịch nhau
206 猛烈な もうれつ mãnh liệt, hung tợn (~嵐 あらし bão tố、~に忙しくなる)
  強烈 きょうれつ quyết liệt; mạnh; mạnh mẽ (力、作用、刺激、個性、)
207 厳重な げんじゅう nghiêm trọng, nghiêm ngặt (保管する、注意する、取り締まる kiểm soát 、。。。)
208 十分な じゅうぶん đầy đủ, toàn vẹn (睡眠、栄養、)
  不十分 ふじゅうぶん không đầy đủ, thiếu
209 大幅な おおはば khá nhiều, khá lớn (値上げ、変更)
  小幅 こはば nhỏ, ít
210 膨大な ぼうだい lớn lên, to ra, sự phình to ra (量、エネルギー、資金、資料、データ、損害)
  莫大な ばくだい to lớn (費用、遺産、賞金)
  多大な ただい to lớn, nhiều
  おびただしい   to lớn, nhiều
211 乏しい とぼしい ít ỏi, thiếu thốn (地下資源、経験、資金、知識、才能、)
  豊かな ゆたか giàu có, phong phú
  富む とむ giàu có, phong phú
212 僅かな わずか dùng trong những thứ thiên về cân, đo, đong, đếm ①nhỏ, ít, có thể đứng một mình không cần số từ (距離、わずかずつ、) ②chỉ (わずか5歳、わずか1割)
  残りわずか   chỉ còn một ít (còn cái gì thì tùy vào câu phía trước để suy đoán)
213 微かな かすか mờ nhạt, không rõ ràng、không đếm được,thuộc về cảm nhận (音、匂い、光、記憶、息) dùng trong những thứ thiên về cảm giác, cảm nhận của các giác quan như mắt, mũi, miệng, tai, tay
  うっすら   mờ nhạt, không rõ ràng (光)
  ほのか   mờ nhạt, không rõ ràng (光・色・香り・息・意識)
214 微妙な びみょう sao sao đó, không rõ ràng, khó diễn đạt về cảm giác, cảm nhận (ニュアンス sắc thái,)
215 急激な きゅうげき đột ngột, nhanh chóng, nói về mức độ thay đổi lớn (変化、急激に上昇する) 
216 急速な きゅうそく đột ngột, nhanh chóng, nói về thời gian thay đổi nhanh (急激冷凍、発展) 
217 強硬な きょうこう mạnh mẽ, quyết liệt (態度、強硬に反対する)
  強硬採決 さいけつ bỏ phiếu một cách quyết liệt
  強硬突破 とっぱ đột phá mạnh mẽ
218 余計な よけい ① dư thừa, hầu như không có giá trị sử dụng, quá mức cần thiết (余計なもの đồ vật không cần thiết, 余計な心配、余計に注文する) ② phần thừa ra, phần dư ra (VD cho vào hộp ko hết còn dư ra, thời gian làm thêm giờ) ③よけい見たくなる(bị cấm nhìn nhưng lại càng muốn nhìn)
  余計なお世話 よけいなおせわ chăm sóc thái quá
  余裕 よゆう dư thừa (vẫn có gía trị sử dụng、bỏ quả táo vào hộp còn dư chỗ trống)
  余分 よぶん dư ra (bỏ quả táo vào hộp còn dư quả táo)
219 不審な ふしん đáng ngờ, đáng nghi
  不審人物 ふしんじんぶつ nhân vật khả nghi
  不審者 ふしんしゃ người tình nghi
  挙動不審 きょどうふしん hành vi khả nghi
  不審を抱く いだく có sự nghi ngờ, ôm ấp sự nghi ngờ trong đầu
220 公式な こうしき chính thức
  公式見解 こうしきけんかい quan điểm, cách đánh giá chính thức
  公式訪問 こうしきほうもん chuyến thăm chính thức
  公式文書 こうしきぶんしょ văn bản chính thức
  非公式な/の ひこうしき không chính thức
  正式な/の せいしき chính thức
  数学の公式 すうがくのこうしき công thức số học
221 正当な せいとう chính đáng, đúng đắn (権利、報酬 ほうしゅう thù lao、正当に評価される)
  正当性 せいとうせい tính chính đáng, tính đúng đắn
  正当化する せいとうか Sự biện hộ, cho là mình đúng
  威張る いばる cho mình ở vị trí bề trên, ngạo mạn, hống hách
  不当 ふとう không hợp lý; không thỏa đáng (差別、解雇、要求、)
222 正常な せいじょう bình thường (hành động, phát triển, tình trạng)(血圧、脈拍 みゃくはく nhịp đập mạch máu ) 正常に戻る trở về bình thường
  異常な いじょう bất thường
223 完璧な かんぺき hoàn hảo (演技、)
  完璧無欠 かんぺきむけつ hoàn hảo không có khuyết điểm
  こなす   làm từ đầu đến cuối
224 簡潔な かんけつ thanh khiết, ngắn gọn (文章、表現、言い方)
  冗長な じょうちょう dài dòng, rườm rà
  冗漫な じょうまん dài dòng, rườm rà
225 明白な めいはく minh bạch, trắng đen, đúng sai rõ ràng (事実、証拠、)
  明らかな あきらか rõ ràng (光線) thường dùng với động từ để diễn tả làm sáng tỏ vấn đề
  明瞭な めいりょう rõ ràng, dễ nhận biết, dễ phán đoán (発音、記載, 話し方) 
  明朗 めいろう sáng sủa, tươi vui
226 客観的な きゃっかんてき một cách khách quan (事実、意見、に考える、に述べる)
  主観的な しゅかんてき một cách chủ quan
  客観性 きゃっかんせい tính khách quan
  客観視する きゃっかんし nhìn nhận khách quan
227 えん曲な えんきょく quanh co, vòng vo (に断る từ chối một cách vòng vo、)
  えん曲表現 えんきょくひょうげん biểu hiện vòng vo, nói giảm, nói tránh
  遠回しな とおまわし vòng vo
228 不可欠な ふかけつ không thể thiếu (不可欠な資質、)
  必要不可欠 ひつようふかけつ cần thiết không thể thiếu
229 有利な ゆうり có lợi, thuận lợi (有利な条件、有利に có lợi cho việc gì)
  不利な ふり bất lợi
230 有望な ゆうぼう có triển vọng
  前途有望 ぜんとゆうぼう tiền đồ triển vọng(前途有望な青年)
231 待ち遠しい まちどおしい mong ngóng, trông chờ(~日が待ち遠しい trông mong cái ngày mà ~)
  お待ち遠様 おまちどおさま xin lỗi đã để anh chờ
232 喜ばしい よろこばしい hạnh phúc
  嘆かわしい なげかわしい buồn bã, chán nản
233 望ましい のぞましい hy vọng、mong muốn đối phương làm theo
234 疑わしい うたがわしい nghi ngờ, kì lạ、luôn nghĩ là không phải như thế
  怪しい あやしい đáng nghi, nghi ngờ, thiên về cảm giác nguy hiểm, lo lắng, bất an
  不審な ふしん đáng nghi
  不確かな ふたしか không xác thực (情報、話、)
  罰する ばっする xử phạt,bắt tội
235 楽観的な らっかんてき một cách lạc quan (性格、見方、考え、)
  悲観的な ひかんてき bi quan
  が楽観する   lạc quan, sự lạc quan
236 くすぐったい   ① nhột ② xấu hổ (みんなの前で褒められ)
237 だるい   uể oải, mệt mỏi (足、腕)
  気だるい けだるい cảm thấy mệt mỏi
238 憂鬱な ゆううつ u sầu, chán nản (bị công bố lỗi vi phạm, 季節 mùa không hợp với cơ thể)
239 勤勉な きんべん cần cù, siêng năng (勤勉に働く、努力、勤勉な人)
  怠惰な たいだ lười biếng, uể oải
240 冷静な れいせい giữ cái đầu lạnh, điềm tĩnh khi suy nghĩ, hành động, phán đoán (考え、言う、やる、判断) (冷静な態度)
  冷静沈着 れいせいちんちゃく bình tĩnh, điềm tĩnh
  情熱的な じょうねつてき nhiệt huyết
  平気な へいき dửng dưng, không sợ hãi, không lo lắng, không bị ảnh hưởng bởi xung quanh (平気で人を殺す)
  平静な へいせい trấn tĩnh, thường miêu tả vẻ mặt, trái tim, giọng nói bình tĩnh
  落ち着く   thể hiện sắc thái biến đổi từ không bình tĩnh → bình tĩnh
241 賢明な けんめい hiền minh, sáng suốt (判断、やり方、人)
  賢い かしこい thông minh
242 温和な おんわ Ấm, ấm áp   (気候, 土地 vùng, khu vực)
  温暖な おんだん Ấm, ấm áp 
  穏和な おんわ tính tình, thái độ ôn hòa, điềm đạm (生活、意見)
  温厚な おんこう Dịu dàng; hoà nhã
243 大らかな おおらか hào hiệp, cao thượng, rộng lượng (性格)
  神経質な しんけいしつ nhạy cảm, dễ bị ảnh hưởng, dễ bị tác động bởi yếu tố bên ngoài 
244 のんきな   vô tư lự, không lo lắng
  のんびりする   Thong thả; thong dong 
245 おおざっぱな おおざっぱ qua loa, đại khái (性格) (thể hiện việc thực hiện hành động một cách qua loa, chỉ thực hiện những cái chính, bỏ qua nhiều chỗ vd: nói qua loa, đọc qua loa, làm qua loa, ...)
  雑な ざつ ẩu, cẩu thả
  几帳面な きちょうめん ngăn nắp, chỉn chu, đúng giờ 
246 大げさな おおげさ làm quá, phóng đại (話、表現、しぐさ hành vi, hành động)
  オーバーな over quá, vượt quá
  誇張する こちょう bốc phét, khoác loác, khoa trương
247 前向きな まえむき tiến về phía trước (考え、姿勢)
248 陽気な ようき ① vui vẻ, hớn hởn (性格、音楽、仲間) ② khí hậu (いい陽気)
  陰気な いんき âm u, ảm đạm 
  朗らかな ほがらか sáng sủa; rạng rỡ; tươi sáng 
249 若々しい わかわかしい trẻ trung, không phải nói về người trẻ tuổi (表情、声)
250 敏感な びんかん nhạy cảm, mẫn cảm (体質 thể trạng. Vd: thể trạng mẫn cảm với trứng 卵に)
  鈍感な どんかん ngu ngốc, chậm tiêu, không nhanh nhạy
251 勇敢な ゆうかん can đảm
  臆病な おくびょう nhút nhát
252 無口な むくち ít nói, lầm lì (人)
  口数が多い くちかず nói nhiều
  寡黙な かもく ít nói,e ngại; ngượng ngùng
  口が重い   ít nói, lầm lì
253 利口な りこう ① nói nhiều, thông minh (子供、動物) ② lanh lợi, mồm mép, thông minh (やり方、手口 thủ đoạn )
  要領がいい ようりょう Thông minh, lanh lợi 
  お利口さん おりこうさん đứa trẻ được ví như ông cụ non
254 愚かな おろか ngu ngốc,ngu xuẩn, (chơi cờ bạc thua hết tiền lương → 愚かなこと)
  愚か者 おろかもの người ngu xuẩn, ngu ngốc, dại dột
255 臆病な おくびょう nhút nhát
  臆病になる   trở nên nhút nhát, sợ sệt cái gì đó (恋愛に e ngại yêu đương)
  小心 しょうしん nhát gan
256 幼稚な ようち ấu trĩ, non nớt (考え、行動、人、文章、こと)
  稚拙な ちせつ ngây ngô, trẻ con, kém cỏi
257 未熟な みじゅく ①chưa trưởng thành (技術、) ②chưa chín (果物)
  未熟者 みじゅくもの người còn non kém kinh nghiệm
  が円熟する えんじゅく sự chín chắn; sự chín muồi (芸、知識、技能)
  未成熟な みせいじゅく còn non nớt
  が成熟する せいじゅく chín (穀物、果実) chín muồi (人の心や体、心身、演技、情勢 じょうせい tình thế, thời cơ)
  未熟児 みじゅくじ trẻ sinh thiếu tháng
258 貧弱な ひんじゃく gầy gò, yếu đuối (体格), nghèo nàn  (内容)
  みすぼらしい   tơi tả; nghèo đói
259 哀れな あわれ đáng thương、bi ai (姿、身なり)
  哀れっぽい あわれっぽい trông thật đáng thương
  惨めな みじめ đáng thương、thảm thương
  哀れを覚える おぼえる hiểu được cảm giác đau khổ của người khác
  哀れを誘う さそう cầu xin sự thương cảm từ người khác
260 生意気な なまいき tự phụ, tự kiêu, tinh tướng 
  生意気盛り なまいきざかり có nhiều sự tự phụ, sự kiêu căng dâng cao
261 厚かましい あつかましい trơ trẽn, mặt dày
262 乱暴な らんぼう không đúng đắn, không tử tế (言葉、字、意見、論理)
  乱暴する   bạo loạn, nổi loạn, gây phiền, quấy nhiễu đến người khác
  乱暴を働く   làm loạn, nổi loạn, gây rối
263 利己的な りこてき ích kỉ, cá nhân
  利己主義者 りこしゅぎしゃ chủ nghĩa cá nhân
  利己中心的な   suy nghĩ cá nhân là trung tâm của vũ trụ
264 傲慢な ごうまん kiêu kì, láo xược
  高慢な こうまん tự cao. tự đại
265 卑怯な ひきょう hèn nhát, không ngay thẳng, chơi không đẹp
  卑怯者 ひきょうもの người không fairplay, sử dụng mưu hèn kế bẩn, hèn nhát
  卑劣な ひれつ bỉ ổi, hèn hạ
266 無茶な むちゃ hành động lố bịch, quá mức, không hợp đạo lý(無茶な生活 sống bất cần, 無茶に忙しい、やり方、話、扱い、ダイエット)
267 めちゃくちゃな   tình trạng, trạng thái ① bừa bộn, hỗn độn, hư hỏng (めちゃくちゃに壊れる) ② không hợp đạo lý, lung tung (めちゃくちゃなこと) ③ cực kì (めちゃくちゃ美味しい、めちゃくちゃ難しい)
268 喧しい やかましい ① ồn ào ② nghiêm khắc(時間に喧しい、喧しく注意する) ③ cầu kì, kiểu cách(ラーメンの味に喧しい)
  口やかましい くちやかましい mè nheo, lắm lời
269 大胆な だいたん gan dạ, táo bạo, liều lĩnh(chống đối cấp trên, 大胆なデザイン)
  大胆不適な だいたんふてき liều lĩnh quá mức, liều lĩnh không phù hợp
  無謀な むぼう khinh suất, coi thường nguy hiểm
270 軽快な けいかい uyển chuyển, tinh tế(動き、足取り dáng đi、身のこなし dáng, 音楽 )
  軽快する   trở nên tốt hơn(気持ちは軽快する)
271 窮屈な きゅうくつ ① chật ních = きつい ② câu nệ, hình thức, nghiêm trọng hóa vấn đề ③ gò bó, ngột ngạt (đi ăn mà ngồi cùng giám đốc)
  堅苦しい かたくるしい câu nệ, hình thức, nghiêm trọng hóa vấn đề 
  気詰まりな きづまり  gò bó, ngột ngạt
272 忠実な ちゅうじつ ① trung thành(主に忠実だ、忠実な部下) ② trung thực
  ありのままに   thành thật, thể hiện nguyên bản chất
273 あやふやな   mơ hồ, không rõ ràng(記憶、証言 しょうげん lời khai, 知識,態度、返事)
274 残酷な ざんこく tàn khốc, tàn nhẫn (残酷な場面、仕打ち thủ đoạn, hành vi, 運命)
  残酷性 ざんこくせい có tính tàn khốc
  残忍な ざんにん tàn nhẫn
275 悲惨な ひさん bi thảm (光景、最期、)
  悲惨最期 ひさんさいご cuối đời, kết cục bi thảm
  遂げる とげる Đạt tới
276 情けない なさけない ① cảm thấy tệ hại ② cảm thấy hổ thẹn 我ながら情けない ③ vô tâm, vô cảm thiên về cảm giác [đáng lẽ có thể làm tốt rồi vậy mà cuối cùng không làm được, thật là chán]
  嘆かわしい なげかわしい cảm thấy đáng buồn
  見っともない みっともない đáng xấu hổ
  無情な むじょう vô tình
  思いやり おもいやり quan tâm; để ý
277 根強い ねづよい sâu sắc, sâu đậm  (偏見 へんけん thành kiến, 人気, 習慣)
278 密接な みっせつ mật thiết (関係,)
  密接する   làm sát nhau, mật độ cao
279 寛大な かんだい rộng rãi, phóng khoáng, rộng lượng (人、性格, 処置 xử lý nhẹ,)
  寛容な かんよう bao dung
280 相応しい ふさわしい thích hợp, phù hợp (khi chọn đối tượng phù hợp với hoàn cảnh)

Bạn đã hoàn thành 200 từ vựng N1 rồi! Đừng để rơi rụng từ vựng và ngữ pháp N1 bài 2 nhé! Ôn tập ngay đi!

>>> Tổng hợp tất cả từ vựng N1 không thể bỏ lỡ - Bài 2

>>> Ôn tập ngữ pháp N1 bài 2: Diễn tả sự khởi đầu trong giới hạn - Giới hạn

>>> 34 Kanji N1 trong bài 2 - Bạn đã nhớ chưa? 

Ôn tập xong cùng mình học tiếp bài mới nào!

>>> Ngữ pháp N1 - Bài 3: Giới hạn, Ngoài ra, Thêm vào đó

>>> Học Kanji N1 theo bộ giống nhau và có cách phát âm On giống nhau nhớ nhanh và lâu - Bài 3

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị