Học từ vựng tiếng Nhật N1
0/5 - (0 bình chọn)
Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ - Bài 3
Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
Kosei hứa sẽ đồng hành đi với bạn cho đến những bài cuối cùng trong bộ "Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ"! Bạn đã sẵn sàng chinh phục từ vựng tiếng Nhật N1 bài 3 chưa? Số lượng từ vựng N1 lên tới hơn 1000 từ, nhưng đừng lo! Mình cùng bắt đầu ngay nhé!
Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ - Bài 3
STT | Kanji | Hiragana | Nghĩa |
191 | 頑丈な | がんじょう | bền vững, chắc chắn(家、ドア、体つき body) |
192 | 柔軟な | じゅうなん | mềm dẻo (体、考え、姿勢、) |
柔軟体操 | たいそう | thể dục uốn dẽo | |
柔軟剤 | じゅうなんざい | nước xả làm mềm vải | |
柔軟性 | じゅうなんせい | tính mềm dẽo | |
193 | 平らな | たいら | bằng phẳng、không lồi lõm (道、石の表面、) |
平たい | ひらたい | bằng phẳng、không lồi lõm (皿、水盤) | |
平べったい | ひらべったい | bằng phẳng、không lồi lõm (鼻、胸) | |
194 | 平行な | へいこう | song hành, song song 話し合いは平行線を辿った(たどる):sự thảo luận cứ song song, không đạt được kết quả |
が平行する | cùng lúc, tiến hành song song (二つの試合が平行して行われる) | ||
195 | 手近な | てぢか | quen thuộc, gần tầm tay (材料、所、例、) |
手近に置く | để trong tầm tay | ||
196 | 渋い | しぶい | ① chát (柿、お茶、) ② nhã nhặn, tinh tế(渋い色)=落ち着いた ③ khuôn mặt cau có(渋い顔) ④ không trôi chảy, không thuận lợi(支払いが渋い) |
197 | 香ばしい | こうばしい | thơm ngát(匂い、お茶、コーヒー) |
198 | 華やかな | はなやか | rực rỡ, hào hoa(雰囲気、ステージ buổi biễu diễn, 生涯 しょうがい, 衣装, パーティー) |
199 | 盛大な | せいだい | hoành tráng , quy mô lớn (拍手、激励会 げきれいかい lễ xuất quân、式典、) |
200 | 鮮やかな | あざやか | ①đẹp rực rỡ, rõ ràng(色、画像,記憶,) ②tuyệt vời (手品 てじな ảo thuật, 手並み てなみ kĩ năng) |
201 | 滑らか | なめらか | ① mềm mại, mịn màng(肌, 布)=すべすべ ② trôi chảy(英語が滑らかだ)=ぺらぺら |
202 | 平凡な | へいぼん | bình thường, không khác biệt, không nổi bật(人間、人生、生活、成績、作品、。。。) |
非凡な | ひぼん | khác thường(才能) | |
203 | 素朴な | そぼく | ①giữ nguyên bản sắc ban đầu (人柄,青年 tuổi thanh niên,気風 phong cách, 料理、) ② đơn giản, cơ bản (素朴な質問) |
質素 | しっそ | giản dị, thanh đạm (lối sống, phong cách) | |
地味 | じみ | đơn giản, không nổi bật (màu sắc, hoa văn, thiết kế) | |
204 | 精密な | せいみつ | chính xác, tỉ mỉ |
精密機械 | せいみつきかい | máy móc có thể gia công chính xác、tinh xảo | |
精巧 | せいこう | tinh xảo | |
精密検査 | せいみつけんさ | kiểm tra tỉ mỉ | |
綿密 | めんみつ | cẩn thận; tỉ mỉ; chi tiết; kỹ lưỡng | |
205 | 極端な | きょくたん | cực đoan、nhất quyết cho là như thế (意見、思考、例、話) |
両極端 | りょうきょくたん | 2 thái cực, vấn đề chia thành 2 phía hoàn toàn đối nghịch nhau | |
206 | 猛烈な | もうれつ | mãnh liệt, hung tợn (~嵐 あらし bão tố、~に忙しくなる) |
強烈 | きょうれつ | quyết liệt; mạnh; mạnh mẽ (力、作用、刺激、個性、) | |
207 | 厳重な | げんじゅう | nghiêm trọng, nghiêm ngặt (保管する、注意する、取り締まる kiểm soát 、。。。) |
208 | 十分な | じゅうぶん | đầy đủ, toàn vẹn (睡眠、栄養、) |
不十分 | ふじゅうぶん | không đầy đủ, thiếu | |
209 | 大幅な | おおはば | khá nhiều, khá lớn (値上げ、変更) |
小幅 | こはば | nhỏ, ít | |
210 | 膨大な | ぼうだい | lớn lên, to ra, sự phình to ra (量、エネルギー、資金、資料、データ、損害) |
莫大な | ばくだい | to lớn (費用、遺産、賞金) | |
多大な | ただい | to lớn, nhiều | |
おびただしい | to lớn, nhiều | ||
211 | 乏しい | とぼしい | ít ỏi, thiếu thốn (地下資源、経験、資金、知識、才能、) |
豊かな | ゆたか | giàu có, phong phú | |
富む | とむ | giàu có, phong phú | |
212 | 僅かな | わずか | dùng trong những thứ thiên về cân, đo, đong, đếm ①nhỏ, ít, có thể đứng một mình không cần số từ (距離、わずかずつ、) ②chỉ (わずか5歳、わずか1割) |
残りわずか | chỉ còn một ít (còn cái gì thì tùy vào câu phía trước để suy đoán) | ||
213 | 微かな | かすか | mờ nhạt, không rõ ràng、không đếm được,thuộc về cảm nhận (音、匂い、光、記憶、息) dùng trong những thứ thiên về cảm giác, cảm nhận của các giác quan như mắt, mũi, miệng, tai, tay |
うっすら | mờ nhạt, không rõ ràng (光) | ||
ほのか | mờ nhạt, không rõ ràng (光・色・香り・息・意識) | ||
214 | 微妙な | びみょう | sao sao đó, không rõ ràng, khó diễn đạt về cảm giác, cảm nhận (ニュアンス sắc thái,) |
215 | 急激な | きゅうげき | đột ngột, nhanh chóng, nói về mức độ thay đổi lớn (変化、急激に上昇する) |
216 | 急速な | きゅうそく | đột ngột, nhanh chóng, nói về thời gian thay đổi nhanh (急激冷凍、発展) |
217 | 強硬な | きょうこう | mạnh mẽ, quyết liệt (態度、強硬に反対する) |
強硬採決 | さいけつ | bỏ phiếu một cách quyết liệt | |
強硬突破 | とっぱ | đột phá mạnh mẽ | |
218 | 余計な | よけい | ① dư thừa, hầu như không có giá trị sử dụng, quá mức cần thiết (余計なもの đồ vật không cần thiết, 余計な心配、余計に注文する) ② phần thừa ra, phần dư ra (VD cho vào hộp ko hết còn dư ra, thời gian làm thêm giờ) ③よけい見たくなる(bị cấm nhìn nhưng lại càng muốn nhìn) |
余計なお世話 | よけいなおせわ | chăm sóc thái quá | |
余裕 | よゆう | dư thừa (vẫn có gía trị sử dụng、bỏ quả táo vào hộp còn dư chỗ trống) | |
余分 | よぶん | dư ra (bỏ quả táo vào hộp còn dư quả táo) | |
219 | 不審な | ふしん | đáng ngờ, đáng nghi |
不審人物 | ふしんじんぶつ | nhân vật khả nghi | |
不審者 | ふしんしゃ | người tình nghi | |
挙動不審 | きょどうふしん | hành vi khả nghi | |
不審を抱く | いだく | có sự nghi ngờ, ôm ấp sự nghi ngờ trong đầu | |
220 | 公式な | こうしき | chính thức |
公式見解 | こうしきけんかい | quan điểm, cách đánh giá chính thức | |
公式訪問 | こうしきほうもん | chuyến thăm chính thức | |
公式文書 | こうしきぶんしょ | văn bản chính thức | |
非公式な/の | ひこうしき | không chính thức | |
正式な/の | せいしき | chính thức | |
数学の公式 | すうがくのこうしき | công thức số học | |
221 | 正当な | せいとう | chính đáng, đúng đắn (権利、報酬 ほうしゅう thù lao、正当に評価される) |
正当性 | せいとうせい | tính chính đáng, tính đúng đắn | |
正当化する | せいとうか | Sự biện hộ, cho là mình đúng | |
威張る | いばる | cho mình ở vị trí bề trên, ngạo mạn, hống hách | |
不当 | ふとう | không hợp lý; không thỏa đáng (差別、解雇、要求、) | |
222 | 正常な | せいじょう | bình thường (hành động, phát triển, tình trạng)(血圧、脈拍 みゃくはく nhịp đập mạch máu ) 正常に戻る trở về bình thường |
異常な | いじょう | bất thường | |
223 | 完璧な | かんぺき | hoàn hảo (演技、) |
完璧無欠 | かんぺきむけつ | hoàn hảo không có khuyết điểm | |
こなす | làm từ đầu đến cuối | ||
224 | 簡潔な | かんけつ | thanh khiết, ngắn gọn (文章、表現、言い方) |
冗長な | じょうちょう | dài dòng, rườm rà | |
冗漫な | じょうまん | dài dòng, rườm rà | |
225 | 明白な | めいはく | minh bạch, trắng đen, đúng sai rõ ràng (事実、証拠、) |
明らかな | あきらか | rõ ràng (光線) thường dùng với động từ để diễn tả làm sáng tỏ vấn đề | |
明瞭な | めいりょう | rõ ràng, dễ nhận biết, dễ phán đoán (発音、記載, 話し方) | |
明朗 | めいろう | sáng sủa, tươi vui | |
226 | 客観的な | きゃっかんてき | một cách khách quan (事実、意見、に考える、に述べる) |
主観的な | しゅかんてき | một cách chủ quan | |
客観性 | きゃっかんせい | tính khách quan | |
客観視する | きゃっかんし | nhìn nhận khách quan | |
227 | えん曲な | えんきょく | quanh co, vòng vo (に断る từ chối một cách vòng vo、) |
えん曲表現 | えんきょくひょうげん | biểu hiện vòng vo, nói giảm, nói tránh | |
遠回しな | とおまわし | vòng vo | |
228 | 不可欠な | ふかけつ | không thể thiếu (不可欠な資質、) |
必要不可欠 | ひつようふかけつ | cần thiết không thể thiếu | |
229 | 有利な | ゆうり | có lợi, thuận lợi (有利な条件、有利に có lợi cho việc gì) |
不利な | ふり | bất lợi | |
230 | 有望な | ゆうぼう | có triển vọng |
前途有望 | ぜんとゆうぼう | tiền đồ triển vọng(前途有望な青年) | |
231 | 待ち遠しい | まちどおしい | mong ngóng, trông chờ(~日が待ち遠しい trông mong cái ngày mà ~) |
お待ち遠様 | おまちどおさま | xin lỗi đã để anh chờ | |
232 | 喜ばしい | よろこばしい | hạnh phúc |
嘆かわしい | なげかわしい | buồn bã, chán nản | |
233 | 望ましい | のぞましい | hy vọng、mong muốn đối phương làm theo |
234 | 疑わしい | うたがわしい | nghi ngờ, kì lạ、luôn nghĩ là không phải như thế |
怪しい | あやしい | đáng nghi, nghi ngờ, thiên về cảm giác nguy hiểm, lo lắng, bất an | |
不審な | ふしん | đáng nghi | |
不確かな | ふたしか | không xác thực (情報、話、) | |
罰する | ばっする | xử phạt,bắt tội | |
235 | 楽観的な | らっかんてき | một cách lạc quan (性格、見方、考え、) |
悲観的な | ひかんてき | bi quan | |
が楽観する | lạc quan, sự lạc quan | ||
236 | くすぐったい | ① nhột ② xấu hổ (みんなの前で褒められ) | |
237 | だるい | uể oải, mệt mỏi (足、腕) | |
気だるい | けだるい | cảm thấy mệt mỏi | |
238 | 憂鬱な | ゆううつ | u sầu, chán nản (bị công bố lỗi vi phạm, 季節 mùa không hợp với cơ thể) |
239 | 勤勉な | きんべん | cần cù, siêng năng (勤勉に働く、努力、勤勉な人) |
怠惰な | たいだ | lười biếng, uể oải | |
240 | 冷静な | れいせい | giữ cái đầu lạnh, điềm tĩnh khi suy nghĩ, hành động, phán đoán (考え、言う、やる、判断) (冷静な態度) |
冷静沈着 | れいせいちんちゃく | bình tĩnh, điềm tĩnh | |
情熱的な | じょうねつてき | nhiệt huyết | |
平気な | へいき | dửng dưng, không sợ hãi, không lo lắng, không bị ảnh hưởng bởi xung quanh (平気で人を殺す) | |
平静な | へいせい | trấn tĩnh, thường miêu tả vẻ mặt, trái tim, giọng nói bình tĩnh | |
落ち着く | thể hiện sắc thái biến đổi từ không bình tĩnh → bình tĩnh | ||
241 | 賢明な | けんめい | hiền minh, sáng suốt (判断、やり方、人) |
賢い | かしこい | thông minh | |
242 | 温和な | おんわ | Ấm, ấm áp (気候, 土地 vùng, khu vực) |
温暖な | おんだん | Ấm, ấm áp | |
穏和な | おんわ | tính tình, thái độ ôn hòa, điềm đạm (生活、意見) | |
温厚な | おんこう | Dịu dàng; hoà nhã | |
243 | 大らかな | おおらか | hào hiệp, cao thượng, rộng lượng (性格) |
神経質な | しんけいしつ | nhạy cảm, dễ bị ảnh hưởng, dễ bị tác động bởi yếu tố bên ngoài | |
244 | のんきな | vô tư lự, không lo lắng | |
のんびりする | Thong thả; thong dong | ||
245 | おおざっぱな | おおざっぱ | qua loa, đại khái (性格) (thể hiện việc thực hiện hành động một cách qua loa, chỉ thực hiện những cái chính, bỏ qua nhiều chỗ vd: nói qua loa, đọc qua loa, làm qua loa, ...) |
雑な | ざつ | ẩu, cẩu thả | |
几帳面な | きちょうめん | ngăn nắp, chỉn chu, đúng giờ | |
246 | 大げさな | おおげさ | làm quá, phóng đại (話、表現、しぐさ hành vi, hành động) |
オーバーな | over | quá, vượt quá | |
誇張する | こちょう | bốc phét, khoác loác, khoa trương | |
247 | 前向きな | まえむき | tiến về phía trước (考え、姿勢) |
248 | 陽気な | ようき | ① vui vẻ, hớn hởn (性格、音楽、仲間) ② khí hậu (いい陽気) |
陰気な | いんき | âm u, ảm đạm | |
朗らかな | ほがらか | sáng sủa; rạng rỡ; tươi sáng | |
249 | 若々しい | わかわかしい | trẻ trung, không phải nói về người trẻ tuổi (表情、声) |
250 | 敏感な | びんかん | nhạy cảm, mẫn cảm (体質 thể trạng. Vd: thể trạng mẫn cảm với trứng 卵に) |
鈍感な | どんかん | ngu ngốc, chậm tiêu, không nhanh nhạy | |
251 | 勇敢な | ゆうかん | can đảm |
臆病な | おくびょう | nhút nhát | |
252 | 無口な | むくち | ít nói, lầm lì (人) |
口数が多い | くちかず | nói nhiều | |
寡黙な | かもく | ít nói,e ngại; ngượng ngùng | |
口が重い | ít nói, lầm lì | ||
253 | 利口な | りこう | ① nói nhiều, thông minh (子供、動物) ② lanh lợi, mồm mép, thông minh (やり方、手口 thủ đoạn ) |
要領がいい | ようりょう | Thông minh, lanh lợi | |
お利口さん | おりこうさん | đứa trẻ được ví như ông cụ non | |
254 | 愚かな | おろか | ngu ngốc,ngu xuẩn, (chơi cờ bạc thua hết tiền lương → 愚かなこと) |
愚か者 | おろかもの | người ngu xuẩn, ngu ngốc, dại dột | |
255 | 臆病な | おくびょう | nhút nhát |
臆病になる | trở nên nhút nhát, sợ sệt cái gì đó (恋愛に e ngại yêu đương) | ||
小心 | しょうしん | nhát gan | |
256 | 幼稚な | ようち | ấu trĩ, non nớt (考え、行動、人、文章、こと) |
稚拙な | ちせつ | ngây ngô, trẻ con, kém cỏi | |
257 | 未熟な | みじゅく | ①chưa trưởng thành (技術、) ②chưa chín (果物) |
未熟者 | みじゅくもの | người còn non kém kinh nghiệm | |
が円熟する | えんじゅく | sự chín chắn; sự chín muồi (芸、知識、技能) | |
未成熟な | みせいじゅく | còn non nớt | |
が成熟する | せいじゅく | chín (穀物、果実) chín muồi (人の心や体、心身、演技、情勢 じょうせい tình thế, thời cơ) | |
未熟児 | みじゅくじ | trẻ sinh thiếu tháng | |
258 | 貧弱な | ひんじゃく | gầy gò, yếu đuối (体格), nghèo nàn (内容) |
みすぼらしい | tơi tả; nghèo đói | ||
259 | 哀れな | あわれ | đáng thương、bi ai (姿、身なり) |
哀れっぽい | あわれっぽい | trông thật đáng thương | |
惨めな | みじめ | đáng thương、thảm thương | |
哀れを覚える | おぼえる | hiểu được cảm giác đau khổ của người khác | |
哀れを誘う | さそう | cầu xin sự thương cảm từ người khác | |
260 | 生意気な | なまいき | tự phụ, tự kiêu, tinh tướng |
生意気盛り | なまいきざかり | có nhiều sự tự phụ, sự kiêu căng dâng cao | |
261 | 厚かましい | あつかましい | trơ trẽn, mặt dày |
262 | 乱暴な | らんぼう | không đúng đắn, không tử tế (言葉、字、意見、論理) |
乱暴する | bạo loạn, nổi loạn, gây phiền, quấy nhiễu đến người khác | ||
乱暴を働く | làm loạn, nổi loạn, gây rối | ||
263 | 利己的な | りこてき | ích kỉ, cá nhân |
利己主義者 | りこしゅぎしゃ | chủ nghĩa cá nhân | |
利己中心的な | suy nghĩ cá nhân là trung tâm của vũ trụ | ||
264 | 傲慢な | ごうまん | kiêu kì, láo xược |
高慢な | こうまん | tự cao. tự đại | |
265 | 卑怯な | ひきょう | hèn nhát, không ngay thẳng, chơi không đẹp |
卑怯者 | ひきょうもの | người không fairplay, sử dụng mưu hèn kế bẩn, hèn nhát | |
卑劣な | ひれつ | bỉ ổi, hèn hạ | |
266 | 無茶な | むちゃ | hành động lố bịch, quá mức, không hợp đạo lý(無茶な生活 sống bất cần, 無茶に忙しい、やり方、話、扱い、ダイエット) |
267 | めちゃくちゃな | tình trạng, trạng thái ① bừa bộn, hỗn độn, hư hỏng (めちゃくちゃに壊れる) ② không hợp đạo lý, lung tung (めちゃくちゃなこと) ③ cực kì (めちゃくちゃ美味しい、めちゃくちゃ難しい) | |
268 | 喧しい | やかましい | ① ồn ào ② nghiêm khắc(時間に喧しい、喧しく注意する) ③ cầu kì, kiểu cách(ラーメンの味に喧しい) |
口やかましい | くちやかましい | mè nheo, lắm lời | |
269 | 大胆な | だいたん | gan dạ, táo bạo, liều lĩnh(chống đối cấp trên, 大胆なデザイン) |
大胆不適な | だいたんふてき | liều lĩnh quá mức, liều lĩnh không phù hợp | |
無謀な | むぼう | khinh suất, coi thường nguy hiểm | |
270 | 軽快な | けいかい | uyển chuyển, tinh tế(動き、足取り dáng đi、身のこなし dáng, 音楽 ) |
軽快する | trở nên tốt hơn(気持ちは軽快する) | ||
271 | 窮屈な | きゅうくつ | ① chật ních = きつい ② câu nệ, hình thức, nghiêm trọng hóa vấn đề ③ gò bó, ngột ngạt (đi ăn mà ngồi cùng giám đốc) |
堅苦しい | かたくるしい | câu nệ, hình thức, nghiêm trọng hóa vấn đề | |
気詰まりな | きづまり | gò bó, ngột ngạt | |
272 | 忠実な | ちゅうじつ | ① trung thành(主に忠実だ、忠実な部下) ② trung thực |
ありのままに | thành thật, thể hiện nguyên bản chất | ||
273 | あやふやな | mơ hồ, không rõ ràng(記憶、証言 しょうげん lời khai, 知識,態度、返事) | |
274 | 残酷な | ざんこく | tàn khốc, tàn nhẫn (残酷な場面、仕打ち thủ đoạn, hành vi, 運命) |
残酷性 | ざんこくせい | có tính tàn khốc | |
残忍な | ざんにん | tàn nhẫn | |
275 | 悲惨な | ひさん | bi thảm (光景、最期、) |
悲惨最期 | ひさんさいご | cuối đời, kết cục bi thảm | |
遂げる | とげる | Đạt tới | |
276 | 情けない | なさけない | ① cảm thấy tệ hại ② cảm thấy hổ thẹn 我ながら情けない ③ vô tâm, vô cảm thiên về cảm giác [đáng lẽ có thể làm tốt rồi vậy mà cuối cùng không làm được, thật là chán] |
嘆かわしい | なげかわしい | cảm thấy đáng buồn | |
見っともない | みっともない | đáng xấu hổ | |
無情な | むじょう | vô tình | |
思いやり | おもいやり | quan tâm; để ý | |
277 | 根強い | ねづよい | sâu sắc, sâu đậm (偏見 へんけん thành kiến, 人気, 習慣) |
278 | 密接な | みっせつ | mật thiết (関係,) |
密接する | làm sát nhau, mật độ cao | ||
279 | 寛大な | かんだい | rộng rãi, phóng khoáng, rộng lượng (人、性格, 処置 xử lý nhẹ,) |
寛容な | かんよう | bao dung | |
280 | 相応しい | ふさわしい | thích hợp, phù hợp (khi chọn đối tượng phù hợp với hoàn cảnh) |
Bạn đã hoàn thành 200 từ vựng N1 rồi! Đừng để rơi rụng từ vựng và ngữ pháp N1 bài 2 nhé! Ôn tập ngay đi!
>>> Tổng hợp tất cả từ vựng N1 không thể bỏ lỡ - Bài 2
>>> Ôn tập ngữ pháp N1 bài 2: Diễn tả sự khởi đầu trong giới hạn - Giới hạn
>>> 34 Kanji N1 trong bài 2 - Bạn đã nhớ chưa?
Ôn tập xong cùng mình học tiếp bài mới nào!
>>> Ngữ pháp N1 - Bài 3: Giới hạn, Ngoài ra, Thêm vào đó
>>> Học Kanji N1 theo bộ giống nhau và có cách phát âm On giống nhau nhớ nhanh và lâu - Bài 3
Danh mục
Chỉnh sửa danh mục
Bài viết mới
03-05-2023;
Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ - Bài 14
Từ vựng N1 bài 14 trong seri "Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ" cũng bài cuối cùng rồi! Học xong các từ vựng trong bài này là bạn đã hoàn thành hơn 1100 từ mới N1 và thêm hơn 2000 từ có liên quan. Hãy sẵn sàng chuẩn bị cho kì thi JLPT N1 với các bài ngữ pháp và Kanji nữa nhé!
hiennguyen
03-05-2023;
Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ - Bài 12
Cùng Kosei tiếp tục học từ vựng N1 bài 12 nhé! Học N1 cần rất nhiều công sức và phải kiên trì bởi khối lượng kiến thức rất lớn. Nhưng chẳng phải bạn đã đi đến tận N1 rồi hay sao? Trung tâm tiếng Nhật Kosei tin rằng bạn sẽ chinh phục được cấp độ cao nhất này!
hiennguyen
03-05-2023;
Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ - Bài 11
Tiếp tục chăm chỉ học từ vựng, cùng Kosei tìm hiểu từ vựng N1 bài 11 sau đây nhé! Giáo trình Mimi Kara Oboeru N1 - Từ vựng bao gồm 14 bài. Chỉ còn 4 bài nữa thôi là bạn đã hoàn thành hết "Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ" rồi!
hiennguyen
03-05-2023;
Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ - Bài 9
Bạn đã rất cố gắng khi học từ vựng từ N1 từ bài 1 tới tận bài ngày hôm nay - từ vựng N1 bài 9 ! Số lượng từ vựng ở phía sau vẫn còn rất nhiều nhưng Kosei vẫn sẽ luôn bên bạn để tiếp tục chặng đường chinh phục hơn 3000 từ vựng N1 nhé!
hiennguyen
Chọn bài viết hiển thị