Trang chủ / Thư viện / Học từ vựng tiếng Nhật / Học từ vựng tiếng Nhật N1 / Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ - Bài 6
Học từ vựng tiếng Nhật N1

Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ - Bài 6

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Bạn đã sẵn sàng với những từ vựng N1 bài 6 tiếp theo này chưa? Đừng lo lắng, trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ đồng hành và tiếp thêm năng lượng cho bạn hoàn thành bộ Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ!

Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ - Bài 6

 

 

STT Kanji Hiragana Nghĩa
481 パネル panel tấm, bảng (を取り付ける、をはめる gắn)
482 センサー censor cảm biến
  センサーが働く   cảm biến hoạt động
483 ディスプレイ display ① sự hiển thị (ウィンドウズのディスプレイ sự hiển thị của màn hình window máy tính) ② màn hình máy tính (コンピューターのディスプレイ)
  ディスプレイをする   làm hiển thị
484 グッズ goods vật phẩm, món đồ
  N+グッズ   món đồ để làm gì (防犯グッズ đồ chống trộm)
485 パック pack ① gói, đóng gói (1パック 1 gói) ② trọn gói, gói (tour du lịch) ③ 
  パックになる   thành gói, làm thành gói (đồ vật, tour, gói cước điện thoại)
  パックにする   đóng thành gói (đồ vật, tour, gói cước điện thoại)
  真空パック しんくう gói hút chân không
  パック詰め パックづめ đóng gói
  包装 ほうそう gói hàng
  パックツアー packtour gói tour du lịch
  パック旅行 パックりょこう gói tour du lịch
  パック料金   trả tiền theo gói (cước điện thoại)
  パッケージ package gói hàng
486 シングル single ① đơn(kích thước đơn, dành cho 1 người) ② một mình, cô đơn ③ đơn, thi đấu một mình ④ đơn, một mình mình (CDシングル盤 đĩa đơn)
  シングルサイズ single size size đơn (dành cho 1 người)
  シングルベッド single bed giường đơn
  シングルルーム single room phòng đơn
  シングルライフ single life sống 1 mình
  シングルマザー single mother mẹ đơn thân
  シングルス singles thi đấu đơn (テニスのシングルス、卓球の、バドミントンの)
487 ダブル double ① đôi (kích thước dành cho 2 người) ② 2 lần, gấp đôi, 2 thứ ③ thi đấu đôi
  ダブルサイズ double size kích thước dành cho 2 người
  ダブルベッド double bed giường đôi
  ダブルルーム double room phòng đôi
  トリプル triple gấp ba
  ダブルパンチ double punch hai cú đấm (2 cú shock, 2 chuyện không vui cùng xảy ra)
  ダブルスケール double scale phóng to 2 lần
  ダブルプレー double play chơi 2 người
  ダブルキャスト double cast đóng 2 vai
  ダブルス doubles thi đấu đôi  (テニスのダブルス、卓球の、バドミントンの)
488 カタログ catalog catalog
  カタログ販売 はんばい catalog sản phẩm
  カタログ通販 つうはん catalog sản phẩm
  商品目録 しょうひんもくろく mục lục sản phẩm
489 ブランド brand nhãn hiệu
  ブランド品   hàng hiệu
  ブランド物   đồ hiệu
  一流ブランド   nhãn hiệu hàng đầu
  ファッションブランド fashion brand nhãn hiệu thời trang
  高級ブランド   nhãn hiệu cao cấp
  トップブランド top brand nhãn hiệu top
  有名ブランド   nhãn hiệu nổi tiếng
  偽ブランド   nhãn hiệu giả mạo
  ブランド志向 しこう xu hướng hàng hiệu
490 フリーマーケット flea market chợ trời, chợ đồ cũ ngoài trời
  フリーマーケットに出す   đem ra chợ trời (bán)
  フリーマーケットに出品する   đem sản phẩm ra chợ trời
  フリーマーケットを開く   mở cửa chợ trời
  フリーマーケットを開催する   tổ chức chợ trời
  蚤の市 のみのいち chợ trời
491 スポンサー sponsor nhà tài trợ
  出費者 しゅっぴしゃ người xuất tiền, người chi tiền
492 キャンペーン campaign chiến dịch (エイズ撲滅の ぼくめつ chiến dịch tiêu diệt AIDS, 新発売のビールのキャンペーン chiến dịch bán ra loại bia mới)
  キャンペーンをする   thực hiện chiến dịch
  キャンペーンを行う   tổ chức chiến dịch
493 イベント event sự kiện
  イベントをする   tổ chức sự kiện
  イベントを行う   tổ chức sự kiện
  イベントを開く   tổ chức sự kiện
  イベントを開催する   tổ chức sự kiện
  一大イベント いちだい sự kiện lớn
  メインイベント Main event sự kiện chính
  イベント情報   thông tin sự kiện
  催し もよおし sự kiện
494 フェスティバル festival lễ hội (アニメフェスティバル、フラワーフェスティバル)
  フェスティバルを開く   tổ chức lễ hội
  フェスティバルを開催する かいさい tổ chức lễ hội
495 がパレードする parade diễu hành
  優勝パレード   diễu hành chiến thắng
  祝勝パレード しゅくしょう diễu hành chúc mừng chiến thắng
  結婚パレード   diễu hành đám cưới
496 ライブ live ① sống, làm trực tiếp(chơi nhạc sống バンドのライブを見る) ② trực tiếp(sự kiện)
  ライブをする   làm trực tiếp, chơi trực tiếp 
  ライブハウス   tòa nhà trình diễn trực tiếp, phòng hòa nhạc
  ライブ活動   hoạt động trực tiếp
  生演奏 なまえんそう biểu diễn trực tiếp
  ライブ放送   phát sóng trực tiếp
  ライブ中継   phát sóng trực tiếp
  ライブ映像 えいぞう hình ảnh trực tiếp
497 アウトドア outdoor (hoạt động) ngoài trời
  アウトドア活動   hoạt động ngoài trời
  アウトドアスポーツ   thể thao ngoài trời
498 リゾート resort khu nghỉ dưỡng
  リゾート地   khu nghỉ dưỡng
  リゾートホテル   khách sạn resort
  リゾート開発   Phát triển khu nghỉ dưỡng 
  保養地 ほようち khu nghỉ dưỡng 
499 スリル thrill gay cấn, hồi hộp, cảm giác mạnh (cảm giác không bằng ホラー)
  スリルがある⇔ない   có ⇔ không có cảm gay cấn
  スリル満点   cảm giác gay cấn cực hạn
  スリラー thriller rùng rợn (スリラー映画 phim có tính chất ly kì, rùng rợn) 
  スリリング thrilling rùng rợn
  はらはらする   lo lắng, đứng ngồi không yên
500 ミステリー mystery huyền bí, bí ẩn (古代の)
  ミステリー小説   tiểu tuyết kì bí
  ミステリー映画   phim huyền bí
  謎な なぞ huyền bí, bí ẩn
501 フィクション fiction hư cấu, viễn tưởng
  サイエンスフィクション science fiction khoa học viễn tưởng
  ノンフィクション nonfiction không viễn tưởng, sự thật
502 ヒーロー hero ① anh hùng (国民のヒーロー) ② nhân vật nam chính(映画の、ドラマの、小説の)
  英雄 えいゆう anh hùng
  ヒロイン heroin nhân vật nữ chính
  主人公 しゅじんこう nhân vật chính
503 ファン fan ① người hâm mộ ② quạt, cánh quạt
  ファンになる   trở thành người hâm mộ
  ファンレター fan letter thư của người hâm mộ
504 がデービューする debut ra mắt công chúng, xuất hiện lần đầu tiên
505 プロフィール profile thông tin cá nhân
506 イニシャル initial viết tắt tên gọi
  頭文字 かしらもじ chữ cái đầu dòng
507 ポピュラー popular phổ biến
  ポピュラーソング popular song bài hát phổ biến
508 ヘルシーな healthy tốt cho sức khỏe
  ヘルシー料理   món ăn tốt cho sức khỏe
  ヘルシーメニュー   thực đơn tốt cho sức khỏe
  健康的な けんこうてき tốt cho sức khỏe
509 レシピ recipe công thức nấu ăn
  レシピ本   sách nấu ăn
  レシピブック   sách nấu ăn
510 スパイス spice gia vị, hương liệu nói chung (thường là các loại đặc thù, tạo nên vị, mùi, màu sắc đặc biệt)
  スパイスがきく   cảm nhận gia vị đặc trưng
  スパイスをきかせる   cho gia vị đặc trưng vào
  香辛料 こうしんりょう gia vị
511 ボリューム volume ① âm lượng ② lượng, số lượng
  ボリュームがある⇔ない   có lượng (nhiều)⇔ không có lượng (ít)
  ボリュームが多い⇔少ない   lượng nhiều ⇔ lượng ít
  ボリュームたっぷり   lượng tràn đầy
  ボリュームが大きい⇔小さい   âm thanh to ⇔ nhỏ
  ボリュームを上げる⇔下げる   tăng ⇔ giảm âm lượng
512 がトライする try thử (やったの無い方法に)
513 がチャレンジする challenge thử thách
  チャレンジ精神 せいしん thử thách tinh thần 
  が挑戦する ちょうせん chiến đấu
  チャレンジャー challenger cuộc thách đấu
514 マイペース my pace không gian của bản thân, chỉ theo ý bản thân
  マイペースを貫く つらぬく giữ nguyên ý kiến bản thân, thông suốt từ đầu đến cuối
515 チームワーク teamwork làm việc nhóm
  チームワークがある⇔ない   có ⇔ không sự làm việc nhóm
  チームワークがいい⇔悪い   sự làm việc nhóm tốt ⇔ không tốt
  チームワークが取れる   có sự làm việc nhóm
516 プロジェクト project kế hoạch
  プロジェクトが立ち上がる   kế hoạch được hoàn thành
  プロジェクトを立ち上げる   hoàn thành kế hoạch
  プロジェクトを企画する きかく lên kế hoạch
  プロジェクトチーム   nhóm thực hiện kế hoạch
517 パートナー partner cộng sự, đối tác
  パートナーシップ partnership quan hệ đối tác
518 セミナー seminar buổi thuyết trình, buổi diễn thuyết
  セミナーをする   tiến hành buổi thuyết trình, buổi diễn thuyết
  セミナーを行う   tiến hành buổi thuyết trình, buổi diễn thuyết
  セミナーを開く   tiến hành buổi thuyết trình, buổi diễn thuyết
  セミナーを開催する   tiến hành buổi thuyết trình, buổi diễn thuyết
519 シンポジウム symposium hội thảo chuyên đề
  シンポジウムを行う   tiến hành hội thảo chuyên đề
  シンポジウムを開く   tiến hành hội thảo chuyên đề
  シンポジウムを開催する   tiến hành hội thảo chuyên đề
  パネルディスカッション panel discussion diễn đàn thảo luận
  公開討論会 こうかいとうろんかい diễn đàn thảo luận công khai
520 ゼミ seminar buổi học, nghiên cứu ở trường đại học
  ゼミ形式   hình thức học có nghiên cứu
  ゼミ発表   bài phát biểu sau buổi học và nghiên cứu
521 レジュメ resume bảng tóm tắt (内容をレジュメにまとめる)
522 リスト list danh sách (会員のリストを作る)
  をリストアップする list up lên danh sách
  一覧 いちらん danh sách
  名簿 めいぼ danh bạ
523 をランクする rank xếp hạng
  ランクが高い⇔低い   xếp hạng cao ⇔ thấp
  ランクが上がる⇔下がる   tăng hạng ⇔ xuống hạng
  ランクがアップする⇔ダウン   tăng hạng ⇔ xuống hạng
  ランクを上げる⇔下げる   tăng hạng ⇔ xuống hạng
  上のランク⇔下のランク   xếp hạng trên ⇔ xếp hạng dưới
  ランクを付ける   lập bảng xếp hạng
  ランクアップ⇔ランクダウン rankup⇔rankdown tăng hạng ⇔ xuống hạng
  ランク付け   lập bảng xếp hạng
  がランクインする   xếp hạng
  等級 とうきゅう hạng, thứ bậc
  階級 かいきゅう giai cấp
524 インターンシップ internship nhân viên thực tập
  インターンシップ制   chế độ thực tập sinh
525 リストラ restructuring ① cơ cấu, tổ chức lại ② giảm biên chế, bị cho nghỉ
  リストラ策   kế sách tái cơ cấu
  企業再構築 きぎょうさいこうちく tái cơ cấu doanh nghiệp
  リストラに遭う あう gặp phải sự giảm biên chế
526 フリーター free-ter làm nghề tự do(=アルバイト、パートタイマー、ニート)
527 セクハラ Sexual harassment  quấy rối tình dục
  セクハラをする   quấy rối tình dục
  セクハラを働く   quấy rối tình dục
  セクハラを受ける   bị quấy rối tình dục
  セクハラ発言 はつげん lời nói kiểu quấy rối tình dục
  パワハラ power harassment dùng sức mạnh quấy nhiễu
  アカハラ academic harassment quấy rối học đường
528 フェアな fair・fare ① công bằng, quang minh chính đại(フェアなやり方 cách làm quang minh chính đại, フェアな戦う chiến đẹp) ② hội chợ (物産フェア)
  フェアプレー fairplay chơi đẹp
  フェアトレード fairtrade giao dịch đàng hoàng tử tế
  公明正大 こうめいせいだい công minh chính đại
  バザー bazaar chợ bán hàng rẻ tiền, hội chợ
529 をボイコットする boycott ① tẩy chay(製品のボイコット) ② tẩy chay, đình công phản đối(仕事を、卒業式を phản đối buổi lễ tốt nghiệp)
  不買運動 ふばいうんどう vận động tẩy chay không mua hàng
  を放棄する ほうき vứt bỏ, chối bỏ 
530 アレルギー allergy ① dị ứng thuộc về phản ứng cơ thể(卵に) ② cảm thấy khó chịu khi nghe, nhìn thấy cái gì (dị ứng với lời nói của người khác)
  アレルギーがある⇔ない   bị dị ứng ⇔ không bị dị ứng
  アレルギーが出る   xuất hiện dị ứng, cảm giác không thích
  アレルギーが起きる   xuất hiện dị ứng, cảm giác không thích
  アレルギーを起こす   làm cho người khác không thích
  拒絶反応 きょぜつはんのう phản ứng đào thải (khi cấy ghép) 

Cùng ôn tập lại một chút kiến thức N1 bài 5 trước nhé!!

>>> Bộ từ vựng N1 đầy đủ bài 5 - nhớ từ vựng thì đọc hiểu, nghe hiểu cũng dễ dàng hơn nè

>>> Ôn lại mẫu câu diễn tả mối liên hệ hoặc sự phụ thuộc trong ngữ pháp N1 bài 5

>>> Nhớ làu làu Kanji theo âm On bài 5

Nhớ lại kiến thức bài 5 rồi thì học thêm bài 6 nữa nè!

>>> Học cách diễn tả trạng thái trong bài 6 ngữ pháp N1

>>> Tiếp tục kiên trì học Kanji theo bộ và phát âm âm On giống nhau

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị