Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Trạng từ lặp trong tiếng Nhật
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Trạng từ lặp trong tiếng Nhật

Thứ Năm, 04 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Hôm nay, Trung tâm tiếng Nhật Kosei chia sẻ cho các bạn một bài viết khá thú vị về các trạng từ lặp trong tiếng Nhật. Ngoài ra, Kosei còn giới thiệu cho các bạn một số phó từ thường gặp trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật (đặc biệt ở trình độ N1, N2). Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thuộc luôn các trạng từ lặp này nha.

Trạng từ lặp trong tiếng Nhật

 

trạng từ lặp trong tiếng nhật

 

1. あちこち:  Đây đó

2. 生き生き:  Sống động ( y như thật), Tươi sống ( rau quả), Đầy sức sống (tính cách)

3. いちいち:  Lần lượt từng cái một

4. いよいよ:  Càng …càng…,Quả đúng như mình nghĩ ( やはり), Rốt cục thì

5. いらいら:  tức tối, trạng thái nóng nảy bực bội  

6. うるうる:  Loanh quanh,luẩn quẩn (ko mục đích)_Lòng vòng ( đi lại)

7. 各々(おのおの):  Từng cái từng cái một

8. 方々(かたがた):  Từng người từng người một

9. しばしば:  Thường xuyên

10. 徐々に(じょじょに):   Dần dần từng chút một (少しずつ)  

11. 次々(つぎつぎ):  Liên tiếp hết cái này đến cái khác

12. 続々(ぞくぞく):  Liên tục

13. それぞれ:   Dần dần , lần lượt từng cái từng cái một

14. そろそろ:   Chuẩn bị ,sắp sửa

15. 度々(たびたび):  Thường xuyên  

16. 偶々(たまたま):  Thỉnh thoảng, hiếm khi_Ngẫu nhiên,tình cờ(偶然)

17. 段々(だんだん):  どんどん=Dần dần

18. 近々(ちかぢか):   Gần sát ,cận kề

19. 次々(つぎつぎ):   Liên tiếp hết cái này đến cái khác

20. 凸凹(でこぼこ):  Lồi lõm  

21. 転々(てんてん):   Tiếng lăn (bóng)_Liên tiếp hết cái này đến cái khác

22. とうとう:   Cuối cùng , rốt cục

23. 時々(ときどき):   Thỉnh thoảng

24. 中々(なかなか)…:  Mãi mà không…

25. のろのろ:   Chậm rãi ,thong thả ,ì ạch  

26. にこにこ:   Mỉm cười , tủm tỉm

27. こそこそ:   nhẹ nhàng_lén lút

28. はきはき:  rành mạch, lưu loát nói_rõ ràng, minh bạch

29. ぴかぴか:   lấp lánh, sáng loáng

30. 広々(ひろびろ):   rộng rãi  

31. ぶつぶつ:   làu bàu, cằn nhằn, lất phất (trạng thái hình giọt, hình hạt), lục ục (nước sôi)

31. ふわふわ:   lơ lửng, bồng bềng_mềm mại, nhẹ nhàng

33. 別々(べつべつ):   riêng biệt, riêng rẽ

34. まあまあ:   bình thường

35. まごまご:   bối rối, lúng túng  

36. ますます:   dần dần, ngày càng…

37. めいめい:   lần lượt từng người một

38. 元々(もともと):    nguyên là, vốn dĩ là_từ xưa đến nay vẫn vậy, vẫn thế

39. ゆうゆう:   thong thả, bình tĩnh_dư dật, dư thừa

40. 順々(じゅんじゅん):   lần lượt theo thứ tự  

41. 少々(しょうしょう):   một chút, một lúc

42. 着々(ちゃくちゃく):   dần dần từng tí một

43. 所々(ところどころ):   chỗ này chỗ kia

44. めちゃくちゃ:  めちゃめちゃ:   vô cùng, cực kì,…dã man_bừa bãi, lộn xộn

45. めっちゃく:   bừa bãi, lộn xộn

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học giao tiếp nha: 

>>> Học tiếng Nhật giao tiếp: chủ đề An ủi, động viên

>>> Những từ vựng Kanji liên quan đến “Động” (動)

>>> Trạng từ sử dụng trong câu phủ định

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị