Từ Vựng Chủ Đề 35 Loại Bệnh Bằng Tiếng Nhật
Hôm nay Trung tâm tiếng Nhật Kosei xin được giới thiệu từ vựng chủ đề 35+ loại bệnh bằng tiếng Nhật thường gặp. Bỏ túi ngay để sử dụng nhé.

35+ từ vựng bệnh tiếng Nhật
1. 高血圧(こうけつあつ): Huyết áp cao.
2. 糖尿病(とうにょうびょう): Bệnh tiểu đường.
3. 手足(てあし)、顔(かお)がむくむ : Tay chân mặt phù, nề.
4. 食中毒 : Ngộ độc thực phẩm.
5. 風邪(かぜ): Cảm cúm.
6. 骨折(こっせつ): Gãy xương.
7. ねんざ : Bong gân.
8. 伝染病(でんせんびょう): Bệnh truyền nhiễm.
9. ヘルニア: Thoái vị đĩa đệm.
10. 喘息(ぜんそく): Hen suyễn.
11. 咳(せき) : Ho.
12. アレルギー : Dị ứng.
13. 気管支炎(きかんしえん): Viêm phế quản.
14. 肺炎(はいえん) : Viêm phổi.
15. へんとうせん炎(えん): Viêm Amidan.
16. がん : Ung thư.
17. 大腸炎(だいちょうえん): Viêm đại tràng.
18. 盲腸炎(もうちょうえん): Viêm ruột thừa.
19. 肺臓(はいぞう): Phổi.
20. 結核(けっかく): Ho lao.
21. 心臓(しんぞう): Tim.
22. 肝臓(かんぞう): Gan.
23. B型肝炎(かんえん): Viêm gan B.
24. 脳出血(のうしゅっけつ): Chảy máu não.
25. 脳卒中(のうそっちゅう) : Tai biến mạch máu não.
26. 心臓病(しんぞうびょう): Bệnh tim.
27. 関節(かんせつ): Khớp.
28. 脊椎骨(棘 (せきついこつきょく) : Gai đốt sống.
29. 結石症(けせきしょう): Bệnh sỏi thận.
30. 胆石症(たんせきしょう): Bệnh sỏi mật.
31. 盲腸炎(もうちょうえん): Viêm ruột thừa.
32. 肩凝り(かたこり): Đau vai, cứng vai.
33. 目もらい(めもらい): Đau mắt hột.
34. 過敏性皮膚(かびんせいひふ) : Da dễ bị kích ứng.
35. 水疱瘡(みずぼうそう): Bệnh thủy đậu.
36. 腹痛 (ふくつう): Đau bụng.
37. 頭痛 (ずつう): Đau đầu.
38. 腰痛 (ようつう): Đau thắt lưng.
39. 歯痛 (しつう): Đau răng.
40. 癲癇 (てんかん): Động kinh.
41. しょう紅熱 (しょうこうねつ): Bệnh ban đỏ.
42. 胃病 (いびょう): Bệnh dạ dày.
43. 天然痘 (てんねんとう): Bệnh đậu mùa.
44. 腸の病気 (ちょうのびょうき): Bệnh đường ruột.
45. 胃炎 (いえん): Loét bao tử.
46. 不眠症 (ふみんしょう): Bệnh mất ngủ.
47. 皮膚病 (ひふびょう): Bệnh ngoài da.
48. 婦人病 (ふじんびょう): Bệnh phụ nữ.
49. お多福風邪 (おたふくかぜ): Quai bị.
50. 熱病 (ねつびょう): Sốt.
51. チフス: Bệnh thương hàn.
52. コレラ: Bệnh tả.
53. 貧血病 (ひんけつびょう): Thiếu máu.
54. 精神病 (せいしんびょう): Bệnh tâm thần.
55. うつ病 (うつびょう): Trầm cảm.
56. 痔 (じ): Trĩ.
57. 卵巣癌 (らんそうがん): Ung thư buồng trứng.
58. 乳癌 (にゅうがん): Ung thư vú.
59. 咽喉炎 (いんのどほのお): Viêm họng.
60. 肝硬変 (かんこうへん): Sơ gan.
Trên đây là từ vựng chủ đề loại bệnh bằng tiếng Nhật mà Kosei biên soạn. Hi vọng, bài viết đã mang lại nhiều thông tin bổ ích đến cho các bạn đọc!
Học thêm một chủ đề từ vựng tiếng Nhật khác cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé:
>>> Từ vựng tiếng Nhật chủ đề quê hương
![[Tổng hợp] Những câu giao tiếp xã giao trong công việc và đời sống bằng tiếng Nhật trình độ N1](/Uploads/2165/images/thumb-tong-hop-cau-giao-tiep-xa-giao-trong-cong-viec-va-doi-song.png)
N1 là trình độ thể đọc bình luận báo chí, đọc văn viết về các đề tài đa dạng cũng như giao tiếp thông thạo tiếng Nhật. Đạt được trình độ N1 thì cơ hội việc làm, du học hay làm việc ở Nhật Bản đều rộng mở với bạn. Tuy nhiên sẽ thật tuyệt vời hơn khi ngoài kiến thức học, bạn cũng có thể giao tiếp tiếng Nhật thoải mái trong công việc và đời sống như người bản xứ. Điều này sẽ giúp bạn càng tự tin hơn khi đi làm hay sống và học tập ở Nhật Bản. Kosei sẽ chia sẻ những câu giao tiếp xã giao trong công việc và đời sống bằng tiếng Nhật trình độ N1. Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé!

hiennguyen

Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!

hiennguyen

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".

kosei


kosei