Học từ vựng tiếng Nhật N5

Từ Vựng Minna No Nihongo: Bài 5

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Từ vựng tiếng Nhật N5 Minna no Nihongo theo giáo trình N5 giới thiệu các bạn từ vựng về phương tiện để bạn có thể miêu tả cách thức di chuyển từ địa điểm này tới địa điểm khác! Bạn đã sẵn sàng giấy bút để ghi chép và học những từ vựng tiếng Nhật bài 5 dưới đây cùng Kosei chưa? Chúng ta bắt đầu ngay nhé!

Từ vựng tiếng Nhật Minna no Nihongo - Bài 5

từ vựng tiếng nhật bài 5, Từ vựng Minna no Nihongo: Bài 5, Tu vung Minna no Nihongo: Bai 5

STT

Từ vựng

Kanji

Hán Việt

Nghĩa

1

いきます

行きます

HÀNH

đi

2

きます

来ます

LAI

đến

3

かえります

帰ります

QUY

về

4

がっこう

  学校

HỌC HIỆU

trường học

5

スーパー

 

 

siêu thị

6

えき

DỊCH

ga, nhà ga

7

ひこうき

飛行機

PHI HÀNH CƠ

máy bay

8

ふね

THUYỀN

thuyền, tàu thủy

9

でんしゃ

電車

ĐIỆN XA

tàu điện

10

ちかてつ

地下鉄

ĐỊA HẠ THIẾT

tàu điện ngầm

11

しんかんせん

新幹線

TÂN CÁN TUYẾN

tàu Shinkansen (1 loại tàu điện siêu tốc của Nhật)

12

ばんせん

―番線

PHIÊN TUYẾN

sân ga số –

13

バス

 

 

xe Buýt (bus)

14

タクシー

 

 

tắc-xi (taxi)

15

じてんしゃ

自転車

TỰ CHUYỂN XA

xe đạp

16

あるいて

歩いて

BỘ

đi bộ

17

ひと

NHÂN

người

18

ともだち

友達

HỮU ĐẠT

bạn, bạn bè

19

かれ

BỈ

anh ấy, bạn trai

20

かのじょ

彼女

BỈ NỮ

chị ấy, bạn gái

21

かぞく

家族

GIA TỘC

gia đình

22

せんしゅう

先週

TIÊN CHU

tuần trước

23

こんしゅう

今週

KIM CHU

tuần này

24

らいしゅう

来週

LAI CHU

tuần sau

25

せんげつ

先月

TIÊN NGUYỆT

tháng trước

26

こんげつ

今月

KIM NGUYỆT

tháng này

27

らいげつ

来月

LAI NGUYỆT

tháng sau

28

きょねん

去年

KHỨ NIÊN

năm ngoái

29

ことし

 

KIM NIÊN

năm nay

30

らいねん

来年

LAI NIÊN

 năm sau

31

―がつ

―月

NHẤT NGUYỆT

tháng –

32

なんがつ

何月

HÀ NGUYỆT

tháng mấy

33

ついたち

1日

NHẬT

ngày mồng 1

34

ふつか

2日

NHẬT

ngày mồng 2, 2 ngày

35

みっか

3日

NHẬT

ngày mồng 3, 3 ngày

36

よっか

4日

NHẬT

ngày mồng 4, 4 ngày

37

いつか

5日

NHẬT

ngày mồng 5, 5 ngày

38

むいか

6日

NHẬT

ngày mồng 6, 6 ngày

39

なのか

7日

NHẬT

ngày mồng 7, 7 ngày

40

ようか

8日

NHẬT

ngày mồng 8, 8 ngày

41

ここのか

9日

NHẬT

ngày mồng 9, 9 ngày

42

とおか

10日

NHẬT

ngày mồng 10, 10 ngày

43

じゅうよっか

14日

NHẬT

ngày 14, 14 ngày

44

はつか

20日

NHẬT

ngày 20, 20 ngày

45

にじゅうよっか

24日

NHẬT

ngày 24, 24 ngày

46

―にち

―日

NHẬT

ngày -, – ngày

47

なんにち

何日

HÀ NHẬT

ngày mấy, ngày bao nhiêu, mấy ngày, bao nhiêu ngày

48

いつ

 

 

bao giờ, khi nào

49

たんじょうび

誕生日

ĐẢN SINH NHẬT

sinh nhật

50

ふつう

普通

PHỔ THÔNG

tàu thường

51

きゅうこう

急行

CẤP HÀNH

tàu tốc hành

52

とっきゅう

特急

ĐẶC CẤP

tàu tốc hành đặc biệt

53

つぎの

次の

THỨ

tiếp theo

54

どういたしまして

 

 

Không có chi

Trên đây là bài viết về từ vựng Minna no Nihongo N5. Hy vọng bài viết đã mang lại nhiều kiến thức bổ ích cho bạn đọc!

Điểm qua những bài viết khác cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé!

>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N5 - Bài 5: Động từ chỉ sự di chuyển

>>> Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề Ngày tháng

>>> Minna no Nihongo - Bài 4

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Chọn bài viết hiển thị