Sửa trang
Học tiếng Nhật theo chủ đề cùng Kosei

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Harry Potter

5/9/2025 3:18:44 PM
5/5 - (0 Bình chọn )

Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chủ đề Harry Potter nhé! Nếu ai đó hỏi tôi rằng: Bạn dành cả thanh xuân để làm gì? thì chắc tôi cũng trả lời mà chẳng cần suy nghĩ: Harry Potter. 

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Harry Potter

 

từ vựng tiếng nhật chủ đề harry potter
  1. Harry Potter: ハリーポッター

  2. Nhà Gryffindor: グリフィンドール

  3. Voldemort: ヴォルデモート

  4. Hermione Granger: ハーマイオニー・グレンジャー

  5. Ronald Weasley: ロナルド・ウィーズリー  

  6. Draco Malfoy: ドラコ・マルフォイ

  7. Tiểu thuyết viễn tưởng: ファンタジー小説(しょうせつ)

  8. Albus Dumbledore: アルバス・ダンブルドア

  9. Harry Potter và Hòn đá phù thuỷ: ハリー・ポッターと賢者(けんじゃ)の石(いし)

  10. Harry Potter và Phòng chứa bí mật: ハリー・ポッターと秘密(ひみつ)の部屋(へや)  

  11. Harry Potter và tên tù nhân ngục Azkaban: ハリー・ポッターとアズカバンの囚人(しゅうじん)

  12. Harry Potter Và Chiếc Cốc Lửa: ハリー・ポッターと炎(ほのお)のゴブレット

  13. Harry Potter Và Hội Phượng Hoàng: ハリー・ポッターと不死鳥(ふしちょう)の騎士団(きしだん)

  14. Harry Potter Và Hoàng Tử Lai: ハリー・ポッターと謎(なぞ)のプリンス

  15. Harry Potter Và Bảo Bối Tử Thần: ハリー・ポッターと死(し)の秘宝(ひほう)  

  16. Cây đũa phép thuật: 魔法(まほう)の杖(つえ)

  17. Áo tàng hình: 不可視(ふかし)のマント

  18. Đá Phục sinh: 復活(ふっかつ) の石(いし)

  19. Chổi bay: 空飛(そらと)ぶ箒(ほうき)

  20. Phù thuỷ: 魔法使(まほうつか)い  

  21. Thần tiên: 神仙(しんせん)

  22. Lời nguyền: 呪(のろ)い

  23. Thần chú: 合い言葉 (あいことば)

  24. Tôn giáo: 宗教(しゅうきょう)

  25. Bia mộ: 墓石(はかいし)  

  26. Phượng Hoàng: 不死鳥(ふしちょう)

  27. Con rắn: 蛇(へび)

  28. Nghệ thuật hắc ám: ダークアーツ

  29. Lời tiên tri: お告(つげ) 

  30. Nhà tiên tri: 預言者(よげんしゃ)

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei đến vói một bài học ngữ pháp nha!! 

>>> Ngữ pháp tiếp theo: Các cấu trúc ngữ pháp với うえ

>>> Khóa học N3 Online

>>> Một số câu hỏi khi phỏng vấn bằng tiếng Nhật

>>> Từ tượng thanh, tượng hình tiếng Nhật: Hành động của con người (P4)

© Copyright 2025 by Light.com.vn