Từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Harry Potter
Harry Potter: ハリーポッター
Nhà Gryffindor: グリフィンドール
Voldemort: ヴォルデモート
Hermione Granger: ハーマイオニー・グレンジャー
Ronald Weasley: ロナルド・ウィーズリー
Draco Malfoy: ドラコ・マルフォイ
Tiểu thuyết viễn tưởng: ファンタジー小説(しょうせつ)
Albus Dumbledore: アルバス・ダンブルドア
Harry Potter và Hòn đá phù thuỷ: ハリー・ポッターと賢者(けんじゃ)の石(いし)
Harry Potter và Phòng chứa bí mật: ハリー・ポッターと秘密(ひみつ)の部屋(へや)
Harry Potter và tên tù nhân ngục Azkaban: ハリー・ポッターとアズカバンの囚人(しゅうじん)
Harry Potter Và Chiếc Cốc Lửa: ハリー・ポッターと炎(ほのお)のゴブレット
Harry Potter Và Hội Phượng Hoàng: ハリー・ポッターと不死鳥(ふしちょう)の騎士団(きしだん)
Harry Potter Và Hoàng Tử Lai: ハリー・ポッターと謎(なぞ)のプリンス
Harry Potter Và Bảo Bối Tử Thần: ハリー・ポッターと死(し)の秘宝(ひほう)
Cây đũa phép thuật: 魔法(まほう)の杖(つえ)
Áo tàng hình: 不可視(ふかし)のマント
Đá Phục sinh: 復活(ふっかつ) の石(いし)
Chổi bay: 空飛(そらと)ぶ箒(ほうき)
Phù thuỷ: 魔法使(まほうつか)い
Thần tiên: 神仙(しんせん)
Lời nguyền: 呪(のろ)い
Thần chú: 合い言葉 (あいことば)
Tôn giáo: 宗教(しゅうきょう)
Bia mộ: 墓石(はかいし)
Phượng Hoàng: 不死鳥(ふしちょう)
Con rắn: 蛇(へび)
Nghệ thuật hắc ám: ダークアーツ
Lời tiên tri: お告(つげ)
Nhà tiên tri: 預言者(よげんしゃ)
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei đến vói một bài học ngữ pháp nha!!
>>> Ngữ pháp tiếp theo: Các cấu trúc ngữ pháp với うえ
>>> Một số câu hỏi khi phỏng vấn bằng tiếng Nhật
>>> Từ tượng thanh, tượng hình tiếng Nhật: Hành động của con người (P4)