Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ Đề Bánh Kẹo, Món Tráng Miệng
Các tín đồ hảo ngọt đâu rồi nào!!!! Hôm nay cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei khám phá từ vựng tiếng Nhật chủ đề bánh kẹo, món tráng miệng thế giới nha!!
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề bánh kẹo, món tráng miệng
1 |
アイスキャンディ |
Kẹo mút |
2 |
アイスクリーム |
Kem |
3 |
アップルパイ |
Bánh nhân táo |
4 |
アメ |
Kẹo |
5 |
ガム |
Kẹo cao su |
6 |
ガムボール |
Kẹo cao su thổi bóng |
7 |
クッキー |
Bánh bích quy |
8 |
クラッカー |
Bánh giòn |
9 |
クレープ |
Bánh cuộn |
10 |
クロワッサン |
Bánh ngọt kiểu Pháp |
11 |
シャーベット |
Nước hoa quả ướp lạnh |
12 |
シュークリーム |
Bánh su kem |
13 |
シリアル |
Lúa mạch |
14 |
ゼリー |
Thạch |
15 |
せんべい |
Bánh làm từ gạo(giòn) |
16 |
チェリーパイ |
Bánh nhân anh đào |
17 |
チョコレーズン |
Sô cô la cuộn nho khô |
18 |
ティラミス |
1 loại bánh |
19 |
ドーナツ |
Bánh có lạc,đậu |
20 |
ドライアプリコット |
Mơ khô |
21 |
パイ |
1 loại bánh ngọt |
22 |
バナナチップス |
Bim bim chuối(chuối khô) |
23 |
ババロア |
1 loại kem |
24 |
パフェ |
Thạch sữa |
25 |
ビーフジャーキー |
Thịt bò khô |
26 |
ファッジ・バー |
1 loại bim bim |
27 |
フライドポテト |
Bim bim khoai tây |
28 |
プリン |
Caramen |
29 |
フローズンヨーグルト |
Sữa chua đông lạnh |
30 |
ベーグル |
Kẹo mút |
31 |
ペロペロキャンディ |
Bánh bột mì nướng chảo |
32 |
ホットケーキ |
Bánh nướng chảo |
33 |
ポテトチップス |
Khoai tây lát rán giòn |
34 |
マフィン |
Bánh nho |
35 |
ムース |
Kem đánh bông |
36 |
餅(もち) |
Bánh gạo |
37 |
ヨーグルト |
Sữa chua |
38 |
綿菓子(わたがし) |
Kẹo bông |
39 |
ワッフル |
Bánh kem xốp |
Trên đây là những từ vựng tiếng Nhật chủ đề bánh kẹo mà Kosei biên tập. Hi vọng bài viết đã mang lại nhiều thông tin bổ ích đến cho các bạn đọc!
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu một chủ đề từ vựng nữa về đồ ăn nha!
>>> Từ vựng tiếng Nhật về các nguyên liệu chế biến món ăn
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei