Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ Đề: Bóng Chày
Hôm nay, trung tâm tiếng Nhật Kosei xin giới thiệu tới các bạn bài học từ vựng tiếng Nhật chủ đề bóng chày. Chúng ta cùng tìm hiểu để nâng cao vốn từ vựng bóng chày trong tiếng Nhật nhé! Bóng chày là môn một thể thao rất được yêu thích và phổ biến tại Nhật.
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Bóng chày
-
野球(やきゅう): bóng chày.
-
イニング: hiệp đấu bóng chày.
-
球場(きゅうじょう): sân bóng chày.
-
敗者(はいしゃ): người thua.
-
スタジアム: sân vận động.
-
チーム: đội.
-
ボール: trái bóng.
-
勝者(しょうしゃ): người thắng.
-
キャッチャー: cầu thủ bắt bóng trong bóng chày.
-
ストライク : đánh.
-
ホームラン : home run, cú đánh cho phép người đánh chạy quanh ghi điểm mà không phải dừng lại, là cú ăn điểm trực tiếp.
-
ピッチャー: cầu thủ ném bóng.
-
トップバッター: trận đấu đỉnh cao.
-
投手(とうしゅ): người phát bóng.
-
打者(だしゃ): người đập bóng.
-
捕手(ほしゅ): người bắt bóng.
-
野手(やしゅ): người chặn bóng.
-
ファン: fan.
-
バット: gậy đánh bóng.
-
チャンピオン: nhà vô địch.
-
応援(おうえん)する: cổ vũ.
-
準決勝(じゅんけっしょう): trận bán kết.
-
試合(しあい): trận đấu.
-
負(ま)ける: thua.
-
勝(か)つ: thắng.
-
決勝戦(けっしょうせん): trận chung kết.
-
スポーツ選手(せんしゅ): vận động viên.
-
選手(せんしゅ) : tuyển thủ.
-
プロスポーツ選手: tuyển thủ chuyên nghiệp.
-
マネージャー: quản lý.
-
コーチ: huấn luyện viên.
Trên đây là từ vựng tiếng Nhật chủ đề bóng chày mà Kosei biên soạn. Hi vọng, bài viết đã mang lại nhiều kiến thức bổ ích đến cho các bạn đọc!
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei khám phá một môn thể thao khác nha:
>>> Từ vựng tiếng Nhật về bóng đá (Phần 1)
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei