Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Chê bai
Hôm nay cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm một số từ vựng tiếng Nhật chủ đề chê bai nhé!!! Người Nhật luôn dùng những ngôn từ để khen và động viên đối phương, bên cạnh đó cũng có rất nhiều ngôn từ dùng để phê phán, chê bai, tỏ sự không hài lòng!
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Chê bai

Kanji |
Hiragana |
Ý nghĩa |
怠慢 |
たいまん |
cẩu thả, chậm chạp |
贅沢 |
ぜいたく |
xa xỉ |
大胆 |
だいたん |
to gan, liều lĩnh |
鈍感 |
どんかん |
đần độn, ngu xuẩn |
卑怯 |
ひきょう |
bần tiện, hèn nhát |
貧困 |
ひんこん |
bần khốn, nghèo túng |
貧乏 |
びんぼう |
bần cùng |
窮乏 |
きゅうぼう |
cùng quẫn, túng thiếu |
厄介 |
やっかい |
phiền hà, rắc rối, phụ thuộc |
邪魔 |
じゃま |
quấy rầy, phiền hà |
粗末 |
そまつ |
hèn mọn, thô, cục mịch |
駄作 |
ださく |
tác phẩm rẻ tiền, đồ bỏ đi |
駄目 |
だめ |
vô dụng, xấu, không được |
無駄 |
むだ |
vô ích, không hiệu quả |
中傷 |
ちゅうしょう |
lời phỉ báng |
汚職 |
おしょく |
tham ô, tham nhũng |
嫌悪 |
けんお |
sự chán ghét, ghê tởm |
極端 |
きょくたん |
cực đoan |
翻弄 |
ほんろう |
đùa cợt, chế giễu (phiên lộng) |
幼稚 |
ようち |
ấu trĩ |
破壊 |
はかい |
phá hoại |
壊死 |
えし |
hoại tử |
偽造 |
ぎぞう |
sự làm giả |
詐欺 |
さぎ |
lừa đảo |
欺瞞 |
ぎまん |
lừa bịp |
孤児 |
こじ |
cô nhi |
孤立 |
こりつ |
cô lập |
侮辱 |
ぶじょく |
nhục mạ, xỉ nhục |
侮言 |
ぶげん |
lời lăng mạ |
侮蔑 |
ぶべつ |
coi thường, khinh miệt |
辱知 |
じょくち |
kém hiểu biết |
汚辱 |
おじょく |
ô nhục |
恥辱 |
ちじょく |
sự sỉ nhục |
凌辱 |
りょうじょく |
lăng nhục |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm một chủ đề từ vựng tiếng Nhật nữa nhé:
>>> Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật Katakana N5
![[Tổng hợp] Những câu giao tiếp xã giao trong công việc và đời sống bằng tiếng Nhật trình độ N1](/Uploads/2165/images/thumb-tong-hop-cau-giao-tiep-xa-giao-trong-cong-viec-va-doi-song.png)
N1 là trình độ thể đọc bình luận báo chí, đọc văn viết về các đề tài đa dạng cũng như giao tiếp thông thạo tiếng Nhật. Đạt được trình độ N1 thì cơ hội việc làm, du học hay làm việc ở Nhật Bản đều rộng mở với bạn. Tuy nhiên sẽ thật tuyệt vời hơn khi ngoài kiến thức học, bạn cũng có thể giao tiếp tiếng Nhật thoải mái trong công việc và đời sống như người bản xứ. Điều này sẽ giúp bạn càng tự tin hơn khi đi làm hay sống và học tập ở Nhật Bản. Kosei sẽ chia sẻ những câu giao tiếp xã giao trong công việc và đời sống bằng tiếng Nhật trình độ N1. Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé!

hiennguyen

Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!

hiennguyen

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".

kosei


kosei