Từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Harry Potter
Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chủ đề Harry Potter nhé! Nếu ai đó hỏi tôi rằng: Bạn dành cả thanh xuân để làm gì? thì chắc tôi cũng trả lời mà chẳng cần suy nghĩ: Harry Potter.
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Harry Potter
-
Harry Potter: ハリーポッター
-
Nhà Gryffindor: グリフィンドール
-
Voldemort: ヴォルデモート
-
Hermione Granger: ハーマイオニー・グレンジャー
-
Ronald Weasley: ロナルド・ウィーズリー
-
Draco Malfoy: ドラコ・マルフォイ
-
Tiểu thuyết viễn tưởng: ファンタジー小説(しょうせつ)
-
Albus Dumbledore: アルバス・ダンブルドア
-
Harry Potter và Hòn đá phù thuỷ: ハリー・ポッターと賢者(けんじゃ)の石(いし)
-
Harry Potter và Phòng chứa bí mật: ハリー・ポッターと秘密(ひみつ)の部屋(へや)
-
Harry Potter và tên tù nhân ngục Azkaban: ハリー・ポッターとアズカバンの囚人(しゅうじん)
-
Harry Potter Và Chiếc Cốc Lửa: ハリー・ポッターと炎(ほのお)のゴブレット
-
Harry Potter Và Hội Phượng Hoàng: ハリー・ポッターと不死鳥(ふしちょう)の騎士団(きしだん)
-
Harry Potter Và Hoàng Tử Lai: ハリー・ポッターと謎(なぞ)のプリンス
-
Harry Potter Và Bảo Bối Tử Thần: ハリー・ポッターと死(し)の秘宝(ひほう)
-
Cây đũa phép thuật: 魔法(まほう)の杖(つえ)
-
Áo tàng hình: 不可視(ふかし)のマント
-
Đá Phục sinh: 復活(ふっかつ) の石(いし)
-
Chổi bay: 空飛(そらと)ぶ箒(ほうき)
-
Phù thuỷ: 魔法使(まほうつか)い
-
Thần tiên: 神仙(しんせん)
-
Lời nguyền: 呪(のろ)い
-
Thần chú: 合い言葉 (あいことば)
-
Tôn giáo: 宗教(しゅうきょう)
-
Bia mộ: 墓石(はかいし)
-
Phượng Hoàng: 不死鳥(ふしちょう)
-
Con rắn: 蛇(へび)
-
Nghệ thuật hắc ám: ダークアーツ
-
Lời tiên tri: お告(つげ)
-
Nhà tiên tri: 預言者(よげんしゃ)
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei đến vói một bài học ngữ pháp nha!!
>>> Ngữ pháp tiếp theo: Các cấu trúc ngữ pháp với うえ
>>> Một số câu hỏi khi phỏng vấn bằng tiếng Nhật
>>> Từ tượng thanh, tượng hình tiếng Nhật: Hành động của con người (P4)
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei